Đọc nhanh: 虚有其表 (hư hữu kì biểu). Ý nghĩa là: tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài. Ví dụ : - 表面看上去他挺精明的,可实际上却是虚有其表,什么事也办不好。 Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
Ý nghĩa của 虚有其表 khi là Thành ngữ
✪ tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài
表面上看来很好,实际不是如此
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚有其表
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 周期表 有 七个 周期
- Bảng tuần hoàn có bảy chu kỳ.
- 有 悔罪 表现
- có biểu hiện hối lỗi
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 这个 表有 很多 纵
- Bảng này có nhiều cột.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
- 这是 一首 及其 有 代表性 的 挪威 舞曲 看看 你们 谁 能 跳 得 好
- Đó là một điệu nhảy điển hình của Na Uy và ai có thể làm tốt hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚有其表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚有其表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
有›
虚›
表›
hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhausự trùng lặp
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
miệng cọp gan thỏ; già trái non hột; miệng hùm gan sứa; già trái non hạt
có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoàihoa hoè
ngoài mạnh trong yếu; mạnh đầu miệng; già trái non hạt; miệng hùm gan sứa
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
khoa chân múa tay; phô trương (chỉ múa may tỏ vẻ biết võ, chứ không hề biết võ, làm ra vẻ có năng lực nhưng thật sự bất tài.)
Danh Bất Hư Truyền
trước sau như một; tư tưởng và lời nói hành động hoàn toàn thống nhất; trong ngoài như một
hoàn toàn xứng đáng; xứng đáng; không hổ
danh bất hư truyền (tiếng tăm, danh tiếng truyền đi đúng như thực tế); tiếng đồn không ngoa
hàng thật đúng giá (lời con buôn chào mời khách mua hàng.)