名副其实 míngfùqíshí

Từ hán việt: 【danh phó kì thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名副其实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh phó kì thực). Ý nghĩa là: danh bất hư truyền; danh xứng với thực; xứng với tên thực. Ví dụ : - 。 Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.. - 。 Các bạn là những chiến binh thực sự.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名副其实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名副其实 khi là Thành ngữ

danh bất hư truyền; danh xứng với thực; xứng với tên thực

名称或名声与实际相符合也说名符其实

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 菜肴 càiyáo 名副其实 míngfùqíshí

    - Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.

  • - 你们 nǐmen shì 名副其实 míngfùqíshí de 勇士 yǒngshì

    - Các bạn là những chiến binh thực sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名副其实

  • - 名不副实 míngbùfùshí

    - Không xứng đáng; danh không xứng với thực

  • - 名副其实 míngfùqíshí

    - Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.

  • - 其实 qíshí 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan

    - Thực ra lúc đó tớ thích cậu.

  • - 尧以 yáoyǐ 仁德 réndé ér 闻名 wénmíng

    - Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.

  • - 以为 yǐwéi zhè hěn guì 其实 qíshí guì

    - Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.

  • - 其实 qíshí hěn 喜欢 xǐhuan 惹恼 rěnǎo

    - Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.

  • - zhè 孩子 háizi jiào míng 十岁 shísuì 其实 qíshí hái 不到 búdào 九岁 jiǔsuì

    - đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.

  • - 称其 chēngqí 盛宴 shèngyàn 可是 kěshì 绝对 juéduì 名副其实 míngfùqíshí

    - Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.

  • - 看似 kànsì 善良 shànliáng 其实 qíshí shì 狐狸 húli

    - Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 以故 yǐgù 其后 qíhòu míng zhī

    - Vì đó có danh tiếng về sau.

  • - 其实 qíshí 不太 bùtài 了解 liǎojiě

    - Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.

  • - 其实 qíshí 不怕死 bùpàsǐ 但是 dànshì 我怕 wǒpà 生不如死 shēngbùrúsǐ

    - Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.

  • - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 菜肴 càiyáo 名副其实 míngfùqíshí

    - Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.

  • - 你们 nǐmen shì 名副其实 míngfùqíshí de 勇士 yǒngshì

    - Các bạn là những chiến binh thực sự.

  • - 盛名之下 shèngmíngzhīxià 其实难副 qíshínánfù ( 名望 míngwàng 很大 hěndà de rén 实际 shíjì 难以 nányǐ 相称 xiāngchèn )

    - hữu danh vô thực.

  • - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • - luó 士信 shìxìn zhè 实实在在 shíshízàizài de shì tǎng qiāng le tǎng de hái 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名副其实

Hình ảnh minh họa cho từ 名副其实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名副其实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa