Đọc nhanh: 名副其实 (danh phó kì thực). Ý nghĩa là: danh bất hư truyền; danh xứng với thực; xứng với tên thực. Ví dụ : - 这家餐厅的菜肴名副其实。 Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.. - 你们是名副其实的勇士。 Các bạn là những chiến binh thực sự.
Ý nghĩa của 名副其实 khi là Thành ngữ
✪ danh bất hư truyền; danh xứng với thực; xứng với tên thực
名称或名声与实际相符合也说名符其实
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
- 你们 是 名副其实 的 勇士
- Các bạn là những chiến binh thực sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名副其实
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 我 其实 不太 了解 他
- Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
- 你们 是 名副其实 的 勇士
- Các bạn là những chiến binh thực sự.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名副其实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名副其实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
副›
名›
实›
hoàn toàn xứng đáng; xứng đáng; không hổ
trước sau như một; tư tưởng và lời nói hành động hoàn toàn thống nhất; trong ngoài như một
danh bất hư truyền (tiếng tăm, danh tiếng truyền đi đúng như thực tế); tiếng đồn không ngoa
hàng thật đúng giá (lời con buôn chào mời khách mua hàng.)
chỉ có danh tiếng; không có khả năng thực sựtên suông
danh tiếng theo sau công đức (thành ngữ)
trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cả
lừa đời lấy tiếng
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
Diệp Công thích rồng; chỉ ra vẻ yêu thích bên ngoài (còn thực chất bên trong thì không) (Do tích Diệp Công rất thích rồng, đồ vật trong nhà đều khắc, vẽ hình rồng. Rồng thật biết được, đến thò đầu vào cửa sổ. Diệp Công nhìn thấy sợ hãi vắt giò lên cổ
ăn bánh vẽ cho đỡ đói lòng; đói ăn bánh vẽ (ví với tự an ủi bằng ảo tưởng.)
ngoài mạnh trong yếu; mạnh đầu miệng; già trái non hạt; miệng hùm gan sứa
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
giả danh ai đó và thay thế vị trí của anh ta (thành ngữ); mạo danhđặt dưới một cái tên giả
Bạn tâng bốc tôi quá nhiều.(văn học) Tôi xấu hổ và không dám (nhận vinh dự); (nghĩa bóng) Tôi không xứng đáng với lời khen ngợi của bạn.
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài
hữu danh vô thực; có tiếng không có miếng
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
tên không tương ứng với thực tế (thành ngữ); nó không xứng với danh tiếng của nó
mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuộc tiếngbuôn danh bán tiếng