空有其表 kōng yǒu qí biǎo

Từ hán việt: 【không hữu kì biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空有其表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không hữu kì biểu). Ý nghĩa là: Có tiếng không có miếng. Ví dụ : - 。 Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空有其表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空有其表 khi là Danh từ

Có tiếng không có miếng

Ví dụ:
  • - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空有其表

  • - 我们 wǒmen de 存在 cúnzài yǒu 意义 yìyì

    - Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.

  • - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • - 有空 yǒukòng lái 舍间 shèjiān 坐坐 zuòzuò

    - Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.

  • - yǒu 空儿 kòngér dào 我家 wǒjiā 坐坐 zuòzuò

    - Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.

  • - 尤其 yóuqí shì yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.

  • - 周期表 zhōuqībiǎo yǒu 七个 qīgè 周期 zhōuqī

    - Bảng tuần hoàn có bảy chu kỳ.

  • - 星空 xīngkōng 极其 jíqí 辽阔 liáokuò

    - Trời sao cực kỳ mênh mông.

  • - 版面 bǎnmiàn shàng 还有 háiyǒu kuài 空白 kòngbái 可以 kěyǐ 一篇 yīpiān 短文 duǎnwén

    - trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - yǒu 悔罪 huǐzuì 表现 biǎoxiàn

    - có biểu hiện hối lỗi

  • - 月球 yuèqiú de 表面 biǎomiàn yǒu 许多 xǔduō 高山 gāoshān de 阴影 yīnyǐng

    - trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.

  • - 由于 yóuyú 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng ér 当选 dāngxuǎn dàn 尚须 shàngxū 证明 zhèngmíng 决非 juéfēi 徒有其表 túyǒuqíbiǎo

    - Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích

  • - 表面 biǎomiàn 看上去 kànshangqu tǐng 精明 jīngmíng de 实际上 shíjìshàng 却是 quèshì 虚有其表 xūyǒuqíbiǎo 什么 shénme shì bàn 不好 bùhǎo

    - Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.

  • - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • - 有些 yǒuxiē rén 喜欢 xǐhuan 夸夸其谈 kuākuāqítán 其实 qíshí 肚子 dǔzi 却是 quèshì 空空如也 kōngkōngrúyě

    - một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.

  • - 表面 biǎomiàn shàng 他们 tāmen 好像 hǎoxiàng 乱成一团 luànchéngyìtuán 事实上 shìshíshàng 各司其职 gèsīqízhí 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.

  • - 其中 qízhōng yǒu 一张 yīzhāng 女儿 nǚér 生前 shēngqián de 证件照 zhèngjiànzhào jiǎn zhe 短发 duǎnfā 表情 biǎoqíng 严肃 yánsù

    - Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc

  • - 这是 zhèshì 一首 yīshǒu 及其 jíqí yǒu 代表性 dàibiǎoxìng de 挪威 nuówēi 舞曲 wǔqǔ 看看 kànkàn 你们 nǐmen shuí néng tiào hǎo

    - Đó là một điệu nhảy điển hình của Na Uy và ai có thể làm tốt hơn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空有其表

Hình ảnh minh họa cho từ 空有其表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空有其表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao