Đọc nhanh: 名不副实 (danh bất phó thực). Ý nghĩa là: có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực.
Ý nghĩa của 名不副实 khi là Thành ngữ
✪ có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
空有虚名,与实际不相符;有名无实也说名不符实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不副实
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
- 你们 是 名副其实 的 勇士
- Các bạn là những chiến binh thực sự.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名不副实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名不副实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
副›
名›
实›
dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhausự trùng lặp
tên không tương ứng với thực tế (thành ngữ); nó không xứng với danh tiếng của nó
có danh tiếng không đáng có (thành ngữ)
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
chỉ có danh tiếng; không có khả năng thực sựtên suông
Danh Bất Hư Truyền
hoàn toàn xứng đáng; xứng đáng; không hổ
Danh xứng với thực (Danh tiếng xưa nay như thế nào thì thực tế quả đúng như vậy.)
danh bất hư truyền (tiếng tăm, danh tiếng truyền đi đúng như thực tế); tiếng đồn không ngoa
danh tiếng theo sau công đức (thành ngữ)