Đọc nhanh: 名不虚传 (danh bất hư truyền). Ý nghĩa là: danh bất hư truyền (tiếng tăm, danh tiếng truyền đi đúng như thực tế); tiếng đồn không ngoa. Ví dụ : - 泰勒名不虚传 Taylor đúng với đại diện của anh ấy.. - 果然名不虚传 quả là danh bất hư truyền
Ý nghĩa của 名不虚传 khi là Thành ngữ
✪ danh bất hư truyền (tiếng tăm, danh tiếng truyền đi đúng như thực tế); tiếng đồn không ngoa
实在很好,不是空有虚名
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不虚传
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 我们 不 应该 传播 八卦
- Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名不虚传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名不虚传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
传›
名›
虚›
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng