Đọc nhanh: 花拳绣腿 (hoa quyền tú thối). Ý nghĩa là: khoa chân múa tay; phô trương (chỉ múa may tỏ vẻ biết võ, chứ không hề biết võ, làm ra vẻ có năng lực nhưng thật sự bất tài.).
✪ khoa chân múa tay; phô trương (chỉ múa may tỏ vẻ biết võ, chứ không hề biết võ, làm ra vẻ có năng lực nhưng thật sự bất tài.)
指姿势好看而搏斗时用处不大的拳术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花拳绣腿
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 我拳 着 腿 看电视
- Tôi ngồi khoanh chân xem TV.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 妈妈 在 裙边 上 绣 了 几朵 花
- Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.
- 裳 上 绣 着 花 图案
- Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花拳绣腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花拳绣腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拳›
绣›
腿›
花›