Đọc nhanh: 当之无愧 (đương chi vô quý). Ý nghĩa là: hoàn toàn xứng đáng; xứng đáng; không hổ. Ví dụ : - 老虎是当之无愧的“森林之王” Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
Ý nghĩa của 当之无愧 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn xứng đáng; xứng đáng; không hổ
完全够条件承担某种荣誉,不用惭愧
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当之无愧
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当之无愧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当之无愧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
当›
愧›
无›