Đọc nhanh: 表里不一 (biểu lí bất nhất). Ý nghĩa là: hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻ, nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau, sự trùng lặp. Ví dụ : - 我最厌恶那些巧言令色,表里不一的人 Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
Ý nghĩa của 表里不一 khi là Thành ngữ
✪ hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻ
outside appearance and inner reality differ (idiom); not what it seems
✪ nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
saying one thing but meaning sth different
✪ sự trùng lặp
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表里不一
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 摇头 是 一种 不满 的 表示
- Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 那里 并 不是 一潭死水
- ở đó đâu phải là một đầm nước tù.
- 这里 生活 条件 不好 , 实在 是 委屈 一下 你 了
- Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 她 表现 出 一副 不屑 的 表情
- Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 这里 发表 的 是 全文 , 不是 节录
- đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表里不一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表里不一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
表›
里›
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
Diệp Công thích rồng; chỉ ra vẻ yêu thích bên ngoài (còn thực chất bên trong thì không) (Do tích Diệp Công rất thích rồng, đồ vật trong nhà đều khắc, vẽ hình rồng. Rồng thật biết được, đến thò đầu vào cửa sổ. Diệp Công nhìn thấy sợ hãi vắt giò lên cổ
hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo; xui nguyên giục bị
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài