表里不一 biǎo lǐ bù yī

Từ hán việt: 【biểu lí bất nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "表里不一" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu lí bất nhất). Ý nghĩa là: hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻ, nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau, sự trùng lặp. Ví dụ : - Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 表里不一 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 表里不一 khi là Thành ngữ

hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻ

outside appearance and inner reality differ (idiom); not what it seems

nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau

saying one thing but meaning sth different

sự trùng lặp

Ví dụ:
  • - zuì 厌恶 yànwù 那些 nèixiē 巧言令色 qiǎoyánlìngsè 表里不一 biǎolǐbùyī de rén

    - Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表里不一

  • - zài 北京 běijīng de 亲戚 qīnqī duō 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 表姐 biǎojiě

    - Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.

  • - 大家 dàjiā 一致 yízhì 表示 biǎoshì zài 竞赛 jìngsài zhōng 决不 juébù 示弱 shìruò

    - mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - ràng 白跑一趟 báipǎoyītàng 心里 xīnli zhēn 有点 yǒudiǎn 过不去 guòbùqù

    - để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.

  • - 不是 búshì 逞能 chěngnéng 一天 yìtiān zǒu 这么 zhème 百把 bǎibǎ 里路 lǐlù 不算什么 bùsuànshénme

    - không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 这个 zhègè 手表 shǒubiǎo yǒu 一个 yígè 精致 jīngzhì de 摆轮 bǎilún

    - Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.

  • - 摇头 yáotóu shì 一种 yīzhǒng 不满 bùmǎn de 表示 biǎoshì

    - Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng ( 外表 wàibiǎo hěn 华美 huáměi 里头 lǐtou 一团糟 yītuánzāo )

    - bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • - 那里 nàlǐ bìng 不是 búshì 一潭死水 yītánsǐshuǐ

    - ở đó đâu phải là một đầm nước tù.

  • - 这里 zhèlǐ 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 不好 bùhǎo 实在 shízài shì 委屈 wěiqū 一下 yīxià le

    - Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.

  • - 表里不一 biǎolǐbùyī 言行相悖 yánxíngxiāngbèi

    - Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản

  • - 表现 biǎoxiàn chū 一副 yīfù 不屑 bùxiè de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.

  • - 看也不看 kànyěbùkàn 一眼 yīyǎn 便用 biànyòng 托盘 tuōpán tuō le 一盆 yīpén 饭菜 fàncài zǒu dào 前面 qiánmiàn 房间 fángjiān

    - Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.

  • - de 脑子里 nǎozilǐ 总是 zǒngshì xiǎng 一些 yīxiē 高不可攀 gāobùkěpān de 目标 mùbiāo

    - Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.

  • - 这里 zhèlǐ 发表 fābiǎo de shì 全文 quánwén 不是 búshì 节录 jiélù

    - đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.

  • - 表面 biǎomiàn shàng 不动声色 bùdòngshēngsè 骨子里 gǔzilǐ què 早有打算 zǎoyǒudǎsuàn

    - vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.

  • - zuì 厌恶 yànwù 那些 nèixiē 巧言令色 qiǎoyánlìngsè 表里不一 biǎolǐbùyī de rén

    - Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng

  • - 做人 zuòrén yào 表里如一 biǎolǐrúyī 对待 duìdài 别人 biérén 不要 búyào 虚情假意 xūqíngjiǎyì

    - Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 表里不一

Hình ảnh minh họa cho từ 表里不一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表里不一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa