Đọc nhanh: 货真价实 (hoá chân giá thực). Ý nghĩa là: hàng thật đúng giá (lời con buôn chào mời khách mua hàng.).
Ý nghĩa của 货真价实 khi là Thành ngữ
✪ hàng thật đúng giá (lời con buôn chào mời khách mua hàng.)
货物不是冒牌的,价钱也是实在的原是商人招揽生意的用语,现在引申为实实在在,一点不假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货真价实
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他们 搂搂 这 批货 的 价格
- Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 这 谎价 真 坑人
- Giá này thật sự lừa người.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货真价实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货真价实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
实›
真›
货›