Đọc nhanh: 精疲力竭 (tinh bì lực kiệt). Ý nghĩa là: sức cùng lực kiệt; mệt lử; đuối; chồn chân mỏi gối, mệt óc kiệt sức. Ví dụ : - 在办公室是熬过了平凡的一天后,我精疲力竭了。 Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.. - 耗尽被损耗的状态;精疲力竭,耗尽 Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
Ý nghĩa của 精疲力竭 khi là Thành ngữ
✪ sức cùng lực kiệt; mệt lử; đuối; chồn chân mỏi gối
形容非常疲劳、一点力气也没有
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
✪ mệt óc kiệt sức
身体疲倦; 没有力气 形容非常疲劳、一点力气也没有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精疲力竭
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 你 负 压力 身 疲惫
- Bạn chịu áp lực nên cơ thể mệt mỏi.
- 家庭 压力 让 他 感到 疲惫
- Gánh nặng gia đình khiến anh ấy cảm thấy mệt mỏi.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精疲力竭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精疲力竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
疲›
竭›
精›
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất (thành ngữ)
Sự Mệt Rã Rời, Sự Kiệt Quệ, Mệt Mỏi Không Chịu Nổi
kiệt lực; kiệt sức; mệt rã rời; hết hơi hết sức
ráo nướctinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành rarửa sạch
hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
kiệt quệ về thể chất và tình cảm
hoàn toàn kiệt sức do làm việc quá sức (thành ngữ)