Đọc nhanh: 有气无力 (hữu khí vô lực). Ý nghĩa là: uể oải; yếu ớt; ỉu xìu.
Ý nghĩa của 有气无力 khi là Thành ngữ
✪ uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
形容无精打采的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有气无力
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 这是 一个 证明 小华 无罪 的 有力 证据
- Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 我 没有 力气 继续 跑步 了
- Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
- 浑身 瘫软 , 一点 力气 也 没有
- toàn thân bị liệt, không có chút sức lực nào cả.
- 她 累得 甚至 没有 力气 走路
- Cô mệt đến mức không còn sức để bước đi.
- 没有 重力 , 我们 无法 站立
- Không có trọng lực, chúng ta không thể đứng được.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 如果 你 没有 钱 , 你 就 无能为力
- Nếu không có tiền thì bạn không thể làm được gì.
- 小孩子 们 已经 没有 力气 了
- Bọn trẻ không còn sức lực rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有气无力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有气无力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
无›
有›
气›
Sức Cùng Lực Kiệt, Mệt Lử, Đuối
ráo nướctinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành rarửa sạch
Mặt Mày Ủ Rũ
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
chọn nhẹ sợ nặng; lánh nặng tìm nhẹ; khôn lõi, chọn việc nhẹ, tránh việc nặng
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
Hết sức chống đỡ