Đọc nhanh: 精力充沛 (tinh lực sung phái). Ý nghĩa là: tràn đầy năng lượng; tràn trề năng lượng.
Ý nghĩa của 精力充沛 khi là Danh từ
✪ tràn đầy năng lượng; tràn trề năng lượng
体力强盛,精神充足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精力充沛
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 这个 拥抱 充满 了 力量
- Cái ôm này đầy sức mạnh.
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 笔力 精悍
- ngòi bút sắc bén.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 空耗 精力
- phí sức.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 他 每天 都 充满 精力
- Anh ấy mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng.
- 孩子 们 总是 充满 了 精力
- Trẻ em lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精力充沛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精力充沛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
力›
沛›
精›
Cường lực
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
Tinh tẫn nhân vong (hao tổn tất cả sức lực dẫn tới suy kiệt mà chết)
hoàn toàn kiệt sức do làm việc quá sức (thành ngữ)