Đọc nhanh: 声嘶力竭 (thanh tê lực kiệt). Ý nghĩa là: đứt hơi khản tiếng; rát cổ bỏng họng. Ví dụ : - 奔走呼号,声嘶力竭。 chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
Ý nghĩa của 声嘶力竭 khi là Thành ngữ
✪ đứt hơi khản tiếng; rát cổ bỏng họng
嗓子喊哑、力气用尽
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声嘶力竭
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 老师 以 嘶哑 的 声音 说话
- Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 她 的 声音 比较 嘶
- Giọng cô ấy hơi khàn.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 老师 的 声音 变得 嘶
- Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 竭力 镇定 自己
- ra sức giữ bình tĩnh.
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声嘶力竭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声嘶力竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
嘶›
声›
竭›