Đọc nhanh: 空闲 (khống nhàn). Ý nghĩa là: nhàn rỗi; rỗi rãi; rảnh, lúc nhàn rỗi; khi rảnh, để không; bỏ trống. Ví dụ : - 等师傅空闲下来,再跟他谈心。 đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.. - 他一有空闲就练习书 法。 anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.. - 充分利用空闲设备。 hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
✪ nhàn rỗi; rỗi rãi; rảnh
事情或活动停下来,有了闲暇时间
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
✪ lúc nhàn rỗi; khi rảnh
空着的时间;闲暇
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
✪ để không; bỏ trống
空着不用
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空闲
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
闲›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
an nhàn; thanh thản
nhàn hạ; rỗi rãi
nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
Khe Hở
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
điềm tĩnhyên tĩnh
lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)
cuộc sống an nhànan nhàn; nhàn rỗi
nhàn rỗi; rảnh rỗi
thoải mái và giải trí
để đó không dùng; bỏ không; gác bếp; để không
trống không; trống; rảnh; rỗi
giết thì giờ