Đọc nhanh: 空隙 (không khích). Ý nghĩa là: khe hở; lúc rảnh rỗi; thời gian rảnh rỗi, chỗ trống, bộng. Ví dụ : - 农作物行间要有一定的空隙。 giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.. - 工人们利用生产空隙加紧学习。 công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
Ý nghĩa của 空隙 khi là Danh từ
✪ khe hở; lúc rảnh rỗi; thời gian rảnh rỗi
中间空着的地方;尚未占用的时间
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
✪ chỗ trống
空着的地方
✪ bộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空隙
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
- 民兵 利用 生产 空隙 练武
- dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空隙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空隙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
隙›