Đọc nhanh: 奔波 (bôn ba). Ý nghĩa là: bôn ba; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi. Ví dụ : - 老先生奔波一世。 Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.. - 他在四处奔波找住房。 Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.. - 为生活而奔波。 Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
Ý nghĩa của 奔波 khi là Động từ
✪ bôn ba; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi
辛苦忙碌地来回奔走
- 老先生 奔波 一世
- Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奔波
✪ 为 + Tân ngữ + 奔波
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔波
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 甬是 宁波 的 别称
- Dũng là tên gọi khác của thành phố Ninh Ba.
- 她 是 个 活波 可爱 的 人
- Cô ấy là một người hoạt bát, đáng yêu.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 老先生 奔波 一世
- Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 他 整日 栖栖 , 为 生活 奔波
- Anh ấy cả ngày thấp thỏm, chạy vạy vì cuộc sống.
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔波
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
波›