Đọc nhanh: 赋闲 (phú nhàn). Ý nghĩa là: nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp.
Ý nghĩa của 赋闲 khi là Động từ
✪ nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
晋朝潘岳辞官家居,作《闲居赋》,后来因称没有职业在家闲着为赋闲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋闲
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 老师 帮助 学生 发掘 天赋
- Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赋闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赋闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赋›
闲›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
an nhàn; thanh thản
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Rảnh Rỗi (Thời Gia
Nhàn Hạ, Thoải Mái
Thất Nghiệp
thuỳ mị; dịu dàngnhàn nhã; thong dongu nhàn
lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)
nhàn tản; nhàn hạkhông dùng đến; chưa sử dụng đến (người hoặc vật tư)rảnh việcdưng