Đọc nhanh: 空闲无事 (không nhàn vô sự). Ý nghĩa là: rảnh việc.
Ý nghĩa của 空闲无事 khi là Thành ngữ
✪ rảnh việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空闲无事
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 你别 去 探 那些 闲事
- Bạn đừng đi quan tâm đến những chuyện không đâu.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空闲无事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空闲无事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
无›
空›
闲›