Đọc nhanh: 余暇 (dư hạ). Ý nghĩa là: lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc).
Ý nghĩa của 余暇 khi là Danh từ
✪ lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)
工作或学习之外的空闲时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余暇
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 死有余辜
- chết
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 我 喜欢 在 闲暇 时 阅读
- Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 这些 装饰 很多 余
- Những vật trang trí này rất thừa thãi.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余暇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余暇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
暇›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Rảnh Rỗi (Thời Gia
thuỳ mị; dịu dàngnhàn nhã; thong dongu nhàn
nhàn tản; nhàn hạkhông dùng đến; chưa sử dụng đến (người hoặc vật tư)rảnh việcdưng
trống không; trống; rảnh; rỗi