Đọc nhanh: 繁忙 (phồn mang). Ý nghĩa là: bận rộn; bộn bề; sầm uất; tấp nập. Ví dụ : - 工作繁忙。 công việc bộn bề. - 繁忙的景象。 khung cảnh tấp nập.. - 她带领我们穿过了繁忙的街道。 Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
Ý nghĩa của 繁忙 khi là Tính từ
✪ bận rộn; bộn bề; sầm uất; tấp nập
事情多, 不得空
- 工作 繁忙
- công việc bộn bề
- 繁忙 的 景象
- khung cảnh tấp nập.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
- 应该 让 妈妈 来 重新安排 她 繁忙 的 日程
- Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.
- 公务 繁忙 没有 私人 时间
- Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁忙
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 农事 繁忙
- đồng áng bận rộn.
- 公务 繁忙
- việc công bộn bề
- 这个 海港 很 繁忙
- Cảng biển này rất nhộn nhịp.
- 这个 港口 很 繁忙
- Cảng này rất nhộn nhịp.
- 繁忙 的 景象
- khung cảnh tấp nập.
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
- 工作 繁忙
- công việc bộn bề
- 他 的 工作 比 以往 更 繁忙
- Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.
- 兴旺 的 商业区 很 繁忙
- Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
- 公务 繁忙 没有 私人 时间
- Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.
- 第二 景 展示 了 繁忙 的 街道
- Cảnh thứ hai mô tả một con phố bận rộn.
- 工作 的 繁忙 让 他 心烦意乱
- Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
- 这个 路口 很 繁忙
- Giao lộ này rất đông đúc.
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
- 这幅 画 刻画 了 城市 的 繁忙 景象
- Bức tranh này khắc họa cảnh tượng nhộn nhịp của thành phố.
- 应该 让 妈妈 来 重新安排 她 繁忙 的 日程
- Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忙›
繁›
Bận Rộn
phiền phức; phiền hà; phức tạp; rườm ràchộn rộn
vất vả; gian khổ; khó nhọc; quần quật; quật quật
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
an nhàn; thanh thản
nhàn hạ; rỗi rãi
nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Rảnh Rỗi (Thời Gia
thuỳ mị; dịu dàngnhàn nhã; thong dongu nhàn
lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)
nhẹ nhàng; nhàn hạ (việc)
nhàn rỗi; rảnh rỗi
nhàn tản; nhàn hạkhông dùng đến; chưa sử dụng đến (người hoặc vật tư)rảnh việcdưng
Nghỉ Ngơi Điều Dưỡng, An Dưỡng