繁忙 fánmáng

Từ hán việt: 【phồn mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "繁忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phồn mang). Ý nghĩa là: bận rộn; bộn bề; sầm uất; tấp nập. Ví dụ : - 。 công việc bộn bề. - 。 khung cảnh tấp nập.. - 穿。 Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 繁忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 繁忙 khi là Tính từ

bận rộn; bộn bề; sầm uất; tấp nập

事情多, 不得空

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 繁忙 fánmáng

    - công việc bộn bề

  • - 繁忙 fánmáng de 景象 jǐngxiàng

    - khung cảnh tấp nập.

  • - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 穿过 chuānguò le 繁忙 fánmáng de 街道 jiēdào

    - Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.

  • - 应该 yīnggāi ràng 妈妈 māma lái 重新安排 chóngxīnānpái 繁忙 fánmáng de 日程 rìchéng

    - Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.

  • - 公务 gōngwù 繁忙 fánmáng 没有 méiyǒu 私人 sīrén 时间 shíjiān

    - Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁忙

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • - 周朝 zhōucháo 蜀地 shǔdì hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,

  • - 农事 nóngshì 繁忙 fánmáng

    - đồng áng bận rộn.

  • - 公务 gōngwù 繁忙 fánmáng

    - việc công bộn bề

  • - 这个 zhègè 海港 hǎigǎng hěn 繁忙 fánmáng

    - Cảng biển này rất nhộn nhịp.

  • - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu hěn 繁忙 fánmáng

    - Cảng này rất nhộn nhịp.

  • - 繁忙 fánmáng de 景象 jǐngxiàng

    - khung cảnh tấp nập.

  • - 事务 shìwù 繁忙 fánmáng

    - công việc bận rộn.

  • - 工作 gōngzuò 繁忙 fánmáng

    - công việc bộn bề

  • - de 工作 gōngzuò 以往 yǐwǎng gèng 繁忙 fánmáng

    - Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.

  • - 兴旺 xīngwàng de 商业区 shāngyèqū hěn 繁忙 fánmáng

    - Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.

  • - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 穿过 chuānguò le 繁忙 fánmáng de 街道 jiēdào

    - Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.

  • - 公务 gōngwù 繁忙 fánmáng 没有 méiyǒu 私人 sīrén 时间 shíjiān

    - Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.

  • - 第二 dìèr jǐng 展示 zhǎnshì le 繁忙 fánmáng de 街道 jiēdào

    - Cảnh thứ hai mô tả một con phố bận rộn.

  • - 工作 gōngzuò de 繁忙 fánmáng ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

  • - 这个 zhègè 路口 lùkǒu hěn 繁忙 fánmáng

    - Giao lộ này rất đông đúc.

  • - 今后 jīnhòu de 工作 gōngzuò jiāng 更加 gèngjiā 繁忙 fánmáng

    - Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.

  • - 这幅 zhèfú huà 刻画 kèhuà le 城市 chéngshì de 繁忙 fánmáng 景象 jǐngxiàng

    - Bức tranh này khắc họa cảnh tượng nhộn nhịp của thành phố.

  • - 应该 yīnggāi ràng 妈妈 māma lái 重新安排 chóngxīnānpái 繁忙 fánmáng de 日程 rìchéng

    - Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 繁忙

Hình ảnh minh họa cho từ 繁忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa