Đọc nhanh: 闲空儿 (nhàn không nhi). Ý nghĩa là: giờ rỗi.
Ý nghĩa của 闲空儿 khi là Danh từ
✪ giờ rỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲空儿
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 有 空儿 咱们 聊聊
- Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 鸟儿 徘徊 在 空中
- Chim đang bay loanh quanh trên không.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 老鹰 在 空中 打 旋儿
- chim ưng lượn vòng trên bầu trời
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 这儿 有 空儿 吗 ? 我 可以 坐在 这儿 吗 ?
- Ở đây có chỗ trống không? Tôi có thể ngồi đây không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲空儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲空儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
空›
闲›