闲空儿 xiánkòng er

Từ hán việt: 【nhàn không nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闲空儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhàn không nhi). Ý nghĩa là: giờ rỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闲空儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闲空儿 khi là Danh từ

giờ rỗi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲空儿

  • - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

  • - 充分利用 chōngfènlìyòng 空闲 kòngxián 设备 shèbèi

    - hăm hở tận dụng những thiết bị để không。

  • - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 空闲 kòngxián shí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.

  • - yǒu 空儿 kòngér dào 我家 wǒjiā 坐坐 zuòzuò

    - Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.

  • - xiàng 空中 kōngzhōng 花瓣儿 huābànér

    - Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.

  • - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • - 鸟儿 niǎoér zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Chim bay lượn trên bầu trời.

  • - 无边无际 wúbiānwújì de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng zhe 几只 jǐzhī 鸟儿 niǎoér

    - Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.

  • - zài 空闲 kòngxián 时间 shíjiān 喜欢 xǐhuan 骑马 qímǎ 运动 yùndòng

    - Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.

  • - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - yǒu 空儿 kòngér 咱们 zánmen 聊聊 liáoliáo

    - Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 摆满 bǎimǎn le shū 一点儿 yīdiǎner 空儿 kòngér dōu 没有 méiyǒu

    - Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.

  • - 鸟儿 niǎoér 徘徊 páihuái zài 空中 kōngzhōng

    - Chim đang bay loanh quanh trên không.

  • - 鸟儿 niǎoér 凌飞 língfēi zài 空中 kōngzhōng

    - Chim bay lên không trung.

  • - 老鹰 lǎoyīng zài 空中 kōngzhōng 旋儿 xuánér

    - chim ưng lượn vòng trên bầu trời

  • - 鸟儿 niǎoér 每天 měitiān 习飞于 xífēiyú 空中 kōngzhōng

    - Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.

  • - 香味儿 xiāngwèier 飘散在 piāosànzài 空气 kōngqì zhōng

    - Mùi thơm lan tỏa trong không khí.

  • - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • - 这儿 zhèér yǒu 空儿 kòngér ma 可以 kěyǐ 坐在 zuòzài 这儿 zhèér ma

    - Ở đây có chỗ trống không? Tôi có thể ngồi đây không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闲空儿

Hình ảnh minh họa cho từ 闲空儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲空儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao