Đọc nhanh: 祈求 (kì cầu). Ý nghĩa là: khẩn cầu; van xin; cầu khẩn; lạy van; vái van, kỳ. Ví dụ : - 他日夜祈求上帝赋予他虔敬的心。 Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.. - 你祈求实现愿望时没闭上眼睛, 所以不算数! Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!. - 他们祈求上帝把他们从危险中拯救出来。 Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
Ý nghĩa của 祈求 khi là Động từ
✪ khẩn cầu; van xin; cầu khẩn; lạy van; vái van
恳切地希望得到
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kỳ
说明要求, 希望得到满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈求
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 她 跪下 来 祈求 帮助
- Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 祈求 神 的 庇佑
- Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 我们 祈求 上帝 的 保佑
- Chúng tôi cầu sự che chở của Thượng đế.
- 祈使 式 表达 要求
- Thể mệnh lệnh biểu đạt yêu cầu.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 我们 在 新年 时 祈求 吉祥
- Chúng tôi cầu may mắn vào dịp Tết.
- 他 祈求 上帝 宽恕 他
- Anh ấy cầu xin Thượng đế hãy tha thứ cho anh ấy.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祈求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祈求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
祈›