供求 gōngqiú

Từ hán việt: 【cung cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "供求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung cầu). Ý nghĩa là: cung cầu (thường chỉ thương phẩm, hàng hoá). Ví dụ : - quan hệ cung cầu. - 使。 điều chỉnh vật tư thị trường, làm cho cung và cầu được cân bằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 供求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 供求 khi là Danh từ

cung cầu (thường chỉ thương phẩm, hàng hoá)

供给和需求 (多指商品)

Ví dụ:
  • - 供求关系 gōngqiúguānxì

    - quan hệ cung cầu

  • - 调剂 tiáojì 物资 wùzī 使 shǐ 供求平衡 gōngqiúpínghéng

    - điều chỉnh vật tư thị trường, làm cho cung và cầu được cân bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供求

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • - 供求关系 gōngqiúguānxì

    - quan hệ cung cầu

  • - 供求失调 gōngqiúshītiáo

    - mất thăng bằng cung cầu.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 爆款 bàokuǎn shì zhǐ zài 商品销售 shāngpǐnxiāoshòu zhōng 供不应求 gōngbùyìngqiú 销售量 xiāoshòuliàng hěn gāo de 商品 shāngpǐn

    - Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.

  • - 市场 shìchǎng shàng 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.

  • - 调剂 tiáojì 物资 wùzī 使 shǐ 供求平衡 gōngqiúpínghéng

    - điều chỉnh vật tư thị trường, làm cho cung và cầu được cân bằng.

  • - 目前 mùqián 这种 zhèzhǒng 牛奶 niúnǎi de 供应 gōngyìng 需求 xūqiú 平衡 pínghéng

    - Hiện nay, đang có sự mất cân bằng giữa cung và cầu đối với loại sữa này.

  • - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • - 我方 wǒfāng 市场 shìchǎng 这务 zhèwù 商品 shāngpǐn 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.

  • - yǒu de 家用电器 jiāyòngdiànqì 现在 xiànzài 供过于求 gòngguòyúqiú

    - Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.

  • - 服务 fúwù 针对 zhēnduì 个人 gèrén de 要求 yāoqiú 提供 tígōng

    - Dịch vụ đáp ứng yêu cầu cá nhân.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 供求

Hình ảnh minh họa cho từ 供求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao