Đọc nhanh: 祈求天苍 (kì cầu thiên thương). Ý nghĩa là: cầu trời.
Ý nghĩa của 祈求天苍 khi là Từ điển
✪ cầu trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈求天苍
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 他 每天 都 会 祈祷 佛
- Anh ấy mỗi ngày đều cầu nguyện Phật.
- 我 每天 都 要 祈祷
- Tôi cầu nguyện mỗi ngày.
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 他 每天 都 向 上帝 祈祷
- Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.
- 她 跪下 来 祈求 帮助
- Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 祈求 神 的 庇佑
- Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 我们 祈求 上帝 的 保佑
- Chúng tôi cầu sự che chở của Thượng đế.
- 祈使 式 表达 要求
- Thể mệnh lệnh biểu đạt yêu cầu.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 婴儿 的 需求 天天 都 在 变化
- Nhu cầu của bé thay đổi liên tục.
- 我们 在 新年 时 祈求 吉祥
- Chúng tôi cầu may mắn vào dịp Tết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祈求天苍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祈求天苍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
求›
祈›
苍›