Đọc nhanh: 威胁 (uy hiếp). Ý nghĩa là: uy hiếp; đe doạ; doạ dẫm, đe dọa; gây nguy hiểm. Ví dụ : - 他用威胁逼迫我签字。 Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.. - 他威胁要毁掉所有资料。 Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.. - 威胁是一种恶劣行为。 Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
Ý nghĩa của 威胁 khi là Động từ
✪ uy hiếp; đe doạ; doạ dẫm
用权势或武力恐吓(hè)胁迫
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 他 威胁 要 毁掉 所有 资料
- Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.
- 威胁 是 一种 恶劣 行为
- Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đe dọa; gây nguy hiểm
(某些因素)造成危险或危害
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 这种 病毒 对 健康 构成威胁
- Virus này gây nguy hiểm cho sức khỏe.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威胁
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 威胁 是 一种 恶劣 行为
- Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
- 他 威胁 要 毁掉 所有 资料
- Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 这种 病毒 对 健康 构成威胁
- Virus này gây nguy hiểm cho sức khỏe.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
- 环境 化学 污染物 严重威胁 人类 健康
- Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 威胁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 威胁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm威›
胁›
Doạ Nạt, Hù Doạ, Doạ Dẫm
lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe
cưỡng bức; đe doạ
cưỡng bức; đe doạ; đe nẹt
hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếpbức ép
Đe Dọa
đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hămngămdoạgiậm doạbắt nạtđenạt nộ
Ép Buộc, Ức Hiếp, Uy Hiếp
dùng thế lực bắt ép; khống chế
Ép buộc, đè nén.
đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm
Uy Hiếp, Đe Doạ Bằng Vũ Lực
thúc bách; cấp bách; cấp thiếttoả hơi nóng; phả hơi nóng