Đọc nhanh: 别着急 (biệt trứ cấp). Ý nghĩa là: Đừng nôn nóng!.
Ý nghĩa của 别着急 khi là Câu thường
✪ Đừng nôn nóng!
让对方不要焦虑、不要匆忙,保持冷静和耐心,暗示当前的情况不需要过度紧张或急于行动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别着急
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 别 再 捂 藏 着 不 说
- Đừng có che giấu nữa mà không nói.
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 慢慢说 , 不要 着急
- Nói từ từ, không cần vội.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 钉 着 他 , 别 让 他 跑 了
- Hãy bám sát anh ta, đừng để anh ta chạy.
- 你 别着急 下结论
- Bạn đừng vội vàng kết luận.
- 别着急 , 我 等 你们
- Đừng sốt ruột, tớ đợi các cậu mà.
- 大家 别急 着 回答 问题
- Mọi người đừng vội trả lời câu hỏi.
- 我 这 就 来 , 你 别着急
- Tôi đến ngay đây, bạn đừng lo lắng.
- 别人 都 在 替 他 着急 , 他 却 满不在乎
- người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.
- 车 还 没 站稳 , 请 别着急 下车
- xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
- 你 好好儿 跟 他 谈 , 别着急
- anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng.
- 你 别急 着 做 决定
- Anh đừng vội vàng quyết định.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别着急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别着急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
急›
着›