着劲儿 zhe jìn er

Từ hán việt: 【trứ kình nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "着劲儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trứ kình nhi). Ý nghĩa là: dùng sức; ra sức. Ví dụ : - 。 dồn hết sức ra làm.. - 。 làm vừa thôi.. - 。 dốc sức ra mà làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 着劲儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 着劲儿 khi là Động từ

dùng sức; ra sức

努力用劲;用力

Ví dụ:
  • - měng 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dồn hết sức ra làm.

  • - 着劲儿 zhuójìner gàn

    - làm vừa thôi.

  • - mǎo 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dốc sức ra mà làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着劲儿

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - bào zhe xiǎo 婴儿 yīngér

    - Bế một em bé nhỏ.

  • - 一个劲儿 yīgèjìner 地下 dìxià

    - mưa mãi không ngớt; mưa hoài

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 费劲 fèijìn 解释 jiěshì zhe

    - Anh ấy vất vả giải thích.

  • - 妈妈 māma 抚摩 fǔmó zhe 女儿 nǚér zhe 头发 tóufà

    - mẹ vuốt tóc con gái.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - 靠着 kàozhe 椅子 yǐzi 打盹儿 dǎdǔner

    - Dựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • - 着劲儿 zhuójìner gàn

    - làm vừa thôi.

  • - mǎo 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dốc sức ra mà làm việc.

  • - měng 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dồn hết sức ra làm.

  • - 大伙儿 dàhuǒer dōu 看着 kànzhe nòng 怪不得 guàibùdé 劲儿 jìner de

    - các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá

  • - 悠着点 yōuzhediǎn 劲儿 jìner bié 太猛 tàiměng le

    - khẽ thôi, đừng mạnh quá

  • - 常常 chángcháng 练习 liànxí 慢慢 mànmàn jiù zhǎo zhe 巧劲儿 qiǎojìner le

    - thường xuyên luyện tập, từ từ sẽ tìm được cách làm hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 着劲儿

Hình ảnh minh họa cho từ 着劲儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao