Đọc nhanh: 着劲儿 (trứ kình nhi). Ý nghĩa là: dùng sức; ra sức. Ví dụ : - 猛着劲儿干。 dồn hết sức ra làm.. - 可着劲儿干。 làm vừa thôi.. - 铆着劲儿干。 dốc sức ra mà làm việc.
Ý nghĩa của 着劲儿 khi là Động từ
✪ dùng sức; ra sức
努力用劲;用力
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着劲儿
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 悠着点 劲儿 , 别 太猛 了
- khẽ thôi, đừng mạnh quá
- 常常 练习 , 慢慢 就 找 着 巧劲儿 了
- thường xuyên luyện tập, từ từ sẽ tìm được cách làm hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
劲›
着›