Đọc nhanh: 干着急 (can trứ cấp). Ý nghĩa là: lo lắng suông.
Ý nghĩa của 干着急 khi là Động từ
✪ lo lắng suông
非常着急但又没有办法,无可奈何
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干着急
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 他 拿 着 一扎 干草
- Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 慢慢说 , 不要 着急
- Nói từ từ, không cần vội.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 你 干嘛 这么 着急 ?
- Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干着急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干着急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
急›
着›