Đọc nhanh: 发急 (phát cấp). Ý nghĩa là: sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên. Ví dụ : - 他还不来,让人等得发急。 anh ấy vẫn chưa đến, để mọi người đợi sốt ruột.
Ý nghĩa của 发急 khi là Động từ
✪ sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
着急; 碰到不称心的事情马上激动不安
- 他 还 不来 , 让 人 等 得 发急
- anh ấy vẫn chưa đến, để mọi người đợi sốt ruột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发急
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 耍态度 ( 发怒 或 急躁 )
- dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 他 还 不来 , 让 人 等 得 发急
- anh ấy vẫn chưa đến, để mọi người đợi sốt ruột.
- 政府 发布 了 紧急命令
- Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 停电 让 医院 急需 发电
- Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
急›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Lo Lắng, Sốt Ruột
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Hoảng Loạn
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn
Kiểm Định, Nắm Chặt