Đọc nhanh: 恐慌 (khủng hoảng). Ý nghĩa là: hoang mang; sợ hãi; khủng hoảng; hoảng sợ. Ví dụ : - 断水断电的消息引起了人们的恐慌。 tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
Ý nghĩa của 恐慌 khi là Tính từ
✪ hoang mang; sợ hãi; khủng hoảng; hoảng sợ
因担忧,害怕而慌张不安
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
So sánh, Phân biệt 恐慌 với từ khác
✪ 恐慌 vs 惊慌
✪ 恐怖 vs 恐慌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐慌
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- xử lý như vầy, e là không ổn
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 社恐 让 他 很 苦恼
- Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 洪水 让 人 感到 恐慌
- Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.
- 恐慌 在 城市 里 蔓延
- Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.
- 你 这 是 恐慌 发作
- Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
- 这件 事 我 恐怕 使 不 上 劲儿
- Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恐慌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恐›
慌›
hốt hoảng; hoảng sợ; sảng
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
kinh ngạc; hoảng hốt; giật mình; thảng thốt; ngạc nhiên
Hoảng Loạn
Sợ Hãi, Hoảng Hốt, Kinh Hoảng
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Lo Lắng, Sốt Ruột
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
Sợ Hãi
Sợ Hãi
kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
kinh cụ; kinh sợ; hoảng sợ; hoảng loạn; kinh hoàngghê rợn
Đáng Sợ
Khổng Bố, Kinh Dị (Phim, Truyện)
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
phim kinh dịgiật gân
hoàn hồn; trở lại bình thường; khôi phục; phục hồi; bình tĩnh