恐慌 kǒnghuāng

Từ hán việt: 【khủng hoảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恐慌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khủng hoảng). Ý nghĩa là: hoang mang; sợ hãi; khủng hoảng; hoảng sợ. Ví dụ : - 。 tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恐慌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 恐慌 khi là Tính từ

hoang mang; sợ hãi; khủng hoảng; hoảng sợ

因担忧,害怕而慌张不安

Ví dụ:
  • - 断水 duànshuǐ 断电 duàndiàn de 消息 xiāoxi 引起 yǐnqǐ le 人们 rénmen de 恐慌 kǒnghuāng

    - tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.

So sánh, Phân biệt 恐慌 với từ khác

恐慌 vs 惊慌

恐怖 vs 恐慌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐慌

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 小组 xiǎozǔ 组长 zǔzhǎng

    - Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố

  • - 慌张 huāngzhāng de 样子 yàngzi hǎo 可爱 kěài

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.

  • - 鄙人 bǐrén 冒昧 màomèi 不胜 bùshèng 惶恐 huángkǒng

    - Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.

  • - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • - 慌乱 huāngluàn nián yuè 民不 mínbù 安生 ānshēng

    - năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ 恐怕 kǒngpà 不妥 bùtuǒ

    - xử lý như vầy, e là không ổn

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ 恐怕 kǒngpà 不妥 bùtuǒ

    - Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.

  • - 沉住气 chénzhùqì bié 发慌 fāhuāng

    - bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • - 社恐 shèkǒng ràng hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 慢性 mànxìng 经济恐慌 jīngjìkǒnghuāng 终于 zhōngyú zài 1935 年春 niánchūn 夏之交 xiàzhījiāo 演化 yǎnhuà wèi 全面 quánmiàn de 金融 jīnróng 恐慌 kǒnghuāng

    - Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935

  • - 洪水 hóngshuǐ ràng rén 感到 gǎndào 恐慌 kǒnghuāng

    - Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.

  • - 恐慌 kǒnghuāng zài 城市 chéngshì 蔓延 mànyán

    - Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.

  • - zhè shì 恐慌 kǒnghuāng 发作 fāzuò

    - Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.

  • - 断水 duànshuǐ 断电 duàndiàn de 消息 xiāoxi 引起 yǐnqǐ le 人们 rénmen de 恐慌 kǒnghuāng

    - tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.

  • - 这件 zhèjiàn shì 恐怕 kǒngpà 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恐慌

Hình ảnh minh họa cho từ 恐慌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa