心急 xīnjí

Từ hán việt: 【tâm cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心急" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm cấp). Ý nghĩa là: nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao. Ví dụ : - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心急 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心急 khi là Tính từ

nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao

心里急躁

Ví dụ:
  • - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心急

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 别着急 biézháojí 安心 ānxīn 养病 yǎngbìng

    - Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.

  • - 水流 shuǐliú hěn 大家 dàjiā 小心 xiǎoxīn diǎn

    - Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 这个 zhègè 拐弯 guǎiwān hěn 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Khúc cua này rất gấp, cẩn thận chút.

  • - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • - 最近 zuìjìn 病例 bìnglì 急具 jíjù 暴增 bàozēng ràng 我们 wǒmen dōu hěn 担心 dānxīn

    - Gần đây, số ca bệnh tăng đột biến khiến tất cả chúng ta đều lo lắng.

  • - de 心跳 xīntiào tǐng

    - Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yǒu 急躁 jízào 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.

  • - 前有 qiányǒu 急弯 jíwān 行车 xíngchē 小心 xiǎoxīn

    - phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.

  • - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 着急 zháojí

    - anh ấy hơi sốt ruột.

  • - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • - 大嫂 dàsǎo zhe yào 出门 chūmén 无心 wúxīn gēn 拉扯 lāchě

    - chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.

  • - 听说 tīngshuō 发生 fāshēng le 事故 shìgù 心里 xīnli 火急火燎 huǒjíhuǒliǎo de

    - nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.

  • - 情急智生 qíngjízhìshēng ( 心中 xīnzhōng 着急 zháojí ér 突然 tūrán xiǎng chū 聪明 cōngming de 办法 bànfǎ )

    - cái khó ló cái khôn.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心急

Hình ảnh minh họa cho từ 心急

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao