Đọc nhanh: 心切 (tâm thiết). Ý nghĩa là: sốt ruột; nóng lòng; trong lòng cảm thấy bức thiết. Ví dụ : - 治水心切。 nóng lòng trị thuỷ.
Ý nghĩa của 心切 khi là Tính từ
✪ sốt ruột; nóng lòng; trong lòng cảm thấy bức thiết
心情急迫
- 治水 心切
- nóng lòng trị thuỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心切
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 治水 心切
- nóng lòng trị thuỷ.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 无须 担心 , 一切 都 会 好 起来 的
- Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
⺗›
心›