急着 jí zhe

Từ hán việt: 【cấp trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp trứ). Ý nghĩa là: vội; vội vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 急着 khi là Động từ

vội; vội vàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急着

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - 别着急 biézháojí 安心 ānxīn 养病 yǎngbìng

    - Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.

  • - xiān 火头 huǒtóu 压一压 yāyīyā 别着急 biézháojí

    - anh nên nén giận, đừng gấp.

  • - 你们 nǐmen 磨磨蹭蹭 mómócèngcèng de lián dōu 你们 nǐmen 着急 zháojí

    - các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!

  • - 慢慢 mànmàn 商议 shāngyì 不必 bùbì 着急 zháojí

    - Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội

  • - 慢慢说 mànmànshuō 不要 búyào 着急 zháojí

    - Nói từ từ, không cần vội.

  • - 我们 wǒmen 慢慢儿 mànmànér lái 别着急 biézháojí

    - Việc này từ từ giải quyết thôi.

  • - 爸爸 bàba 着急 zháojí 打电话 dǎdiànhuà

    - Bố vội vã gọi điện thoại.

  • - 部队 bùduì 趁着 chènzhe 黑蒙蒙 hēiméngméng de 夜色 yèsè 急速 jísù 前进 qiánjìn

    - bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.

  • - 干着急 gānzháojí méi 办法 bànfǎ

    - Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.

  • - yào 沉得住气 chéndezhùqì 不能 bùnéng 着急 zháojí

    - Phải giữ bình tĩnh, không được vội.

  • - 着急 zháojí 报名 bàomíng 参军 cānjūn

    - Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.

  • - 着急 zháojí zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Anh vội vã tìm chìa khóa.

  • - 着急 zháojí 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.

  • - 急得 jídé 张着 zhāngzhe 两手 liǎngshǒu 乱打 luàndǎ zhuǎn

    - cuống đến nổi chân tay luống cuống.

  • - 时间 shíjiān hái 富余 fùyu 不必 bùbì 着急 zháojí

    - Thời gian còn nhiều, không nên vội vã.

  • - 横竖 héngshù 要来 yàolái de 不必 bùbì 着急 zháojí

    - bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.

  • - 一个 yígè 沉着 chénzhuó 一个 yígè 急躁 jízào 他俩 tāliǎ de 性格 xìnggé 迥然不同 jiǒngránbùtóng

    - Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.

  • - 干嘛 gànma 这么 zhème 着急 zháojí

    - Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?

  • - 小孩 xiǎohái zhe yào 尿 niào 尿 niào

    - Đứa trẻ đang vội đi tiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急着

Hình ảnh minh họa cho từ 急着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao