Đọc nhanh: 急着 (cấp trứ). Ý nghĩa là: vội; vội vàng.
Ý nghĩa của 急着 khi là Động từ
✪ vội; vội vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急着
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 慢慢说 , 不要 着急
- Nói từ từ, không cần vội.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 他 着急 去 报名 参军
- Anh ấy nóng lòng muốn đăng ký vào quân đội.
- 他 着急 地 找 钥匙
- Anh vội vã tìm chìa khóa.
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
- 急得 张着 两手 乱打 转
- cuống đến nổi chân tay luống cuống.
- 时间 还 富余 , 不必 着急
- Thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 你 干嘛 这么 着急 ?
- Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?
- 小孩 急 着 要 尿 尿
- Đứa trẻ đang vội đi tiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
着›