Đọc nhanh: 看花 (khán hoa). Ý nghĩa là: xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình。比喻干部、知识分子等较长时间地深入工厂、农村,参加三大革命斗争实践。. Ví dụ : - 看花灯 xem hoa đăng.
Ý nghĩa của 看花 khi là Động từ
✪ xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình。比喻干部、知识分子等较长时间地深入工厂、农村,参加三大革命斗争实践。
- 看 花灯
- xem hoa đăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看花
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 看 花灯
- xem hoa đăng.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 我 喜欢 看 爆米花
- Tôi thích xem nổ bỏng ngô.
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
- 这朵 蓝色 的 花 真 好看 啊 !
- Bông hoa màu xanh này đẹp quá!
- 某人 田间 看花开
- Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.
- 朴树 开花 十分 好看
- Hoa cây sếu nở rất đẹp.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 这种 花 很 好看
- Loại hoa này rất đẹp.
- 这布 的 花色 很 好看
- màu sắc và hoa văn của vải này rất đẹp.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 看 你 的 衣服 油脂麻花 的 , 也 该 洗洗 了
- nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 这种 布 的 颜色 和 花样 看着 很大 方
- Loại vải này màu sắc và kiểu hoa rất trang nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
花›