看花 kàn huā

Từ hán việt: 【khán hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán hoa). Ý nghĩa là: xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình。。. Ví dụ : - xem hoa đăng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看花 khi là Động từ

xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình。比喻干部、知识分子等较长时间地深入工厂、农村,参加三大革命斗争实践。

Ví dụ:
  • - kàn 花灯 huādēng

    - xem hoa đăng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看花

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 走马看花 zǒumǎkànhuā

    - cưỡi ngựa xem hoa

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 花灯 huādēng ér

    - Tôi thích ngắm hoa đăng.

  • - kàn 花灯 huādēng

    - xem hoa đăng.

  • - 嫩黄 nènhuáng de 花朵 huāduǒ zhēn 好看 hǎokàn

    - Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.

  • - 绿叶 lǜyè 红花 hónghuā chèn 更好 gènghǎo kàn le

    - lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.

  • - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 爆米花 bàomǐhuā

    - Tôi thích xem nổ bỏng ngô.

  • - 小孩 xiǎohái zhe 花生 huāshēng 看电视 kàndiànshì

    - Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.

  • - 这朵 zhèduǒ 蓝色 lánsè de huā zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bông hoa màu xanh này đẹp quá!

  • - 某人 mǒurén 田间 tiánjiān 看花开 kànhuākāi

    - Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.

  • - 朴树 pǔshù 开花 kāihuā 十分 shífēn 好看 hǎokàn

    - Hoa cây sếu nở rất đẹp.

  • - 几块 jǐkuài 花布 huābù 看着 kànzhe dōu duì yǎn

    - mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.

  • - 这种 zhèzhǒng huā hěn 好看 hǎokàn

    - Loại hoa này rất đẹp.

  • - 这布 zhèbù de 花色 huāsè hěn 好看 hǎokàn

    - màu sắc và hoa văn của vải này rất đẹp.

  • - zǒu dào 山腰 shānyāo 看见 kànjiàn 满眼 mǎnyǎn de 山花 shānhuā

    - đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.

  • - kàn de 衣服 yīfú 油脂麻花 yóuzhīmahuā de gāi 洗洗 xǐxǐ le

    - nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng 上点 shàngdiǎn 花儿 huāér 省得 shěngde 光溜溜 guāngliūliū de 好看 hǎokàn

    - trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.

  • - 这种 zhèzhǒng de 颜色 yánsè 花样 huāyàng 看着 kànzhe 很大 hěndà fāng

    - Loại vải này màu sắc và kiểu hoa rất trang nhã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看花

Hình ảnh minh họa cho từ 看花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao