Đọc nhanh: 下马看花 (hạ mã khán hoa). Ý nghĩa là: xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình.
Ý nghĩa của 下马看花 khi là Thành ngữ
✪ xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình
比喻干部、知识分子等较长时间地深入工厂、农村,参加三大革命斗争实践
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下马看花
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 看 花灯
- xem hoa đăng.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下马看花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下马看花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
看›
花›
马›