下马看花 xiàmǎ kàn huā

Từ hán việt: 【hạ mã khán hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下马看花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ mã khán hoa). Ý nghĩa là: xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下马看花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下马看花 khi là Thành ngữ

xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình

比喻干部、知识分子等较长时间地深入工厂、农村,参加三大革命斗争实践

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下马看花

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 看样子 kànyàngzi yào 下雨 xiàyǔ le

    - Xem chừng sắp mưa rồi.

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - 下马 xiàmǎ 步行 bùxíng

    - Xuống ngựa đi bộ

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - 走马看花 zǒumǎkànhuā

    - cưỡi ngựa xem hoa

  • - 看到 kàndào 蛇会 shéhuì máo

    - Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 花灯 huādēng ér

    - Tôi thích ngắm hoa đăng.

  • - kàn zhè 身上 shēnshàng xià 邋里邋遢 lālilāta

    - Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm

  • - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

  • - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • - kàn 花灯 huādēng

    - xem hoa đăng.

  • - 莲花 liánhuā zài 阳光 yángguāng xià 格外 géwài 美丽 měilì

    - Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.

  • - 嫩黄 nènhuáng de 花朵 huāduǒ zhēn 好看 hǎokàn

    - Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yǒu 兴趣 xìngqù kàn 赛马 sàimǎ ma

    - Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下马看花

Hình ảnh minh họa cho từ 下马看花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下马看花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao