Đọc nhanh: 看花眼 (khán hoa nhãn). Ý nghĩa là: bị lóa mắt, không tin vào mắt mình.
Ý nghĩa của 看花眼 khi là Động từ
✪ bị lóa mắt
to be dazzled
✪ không tin vào mắt mình
to not believe one's own eyes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看花眼
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 白 眼看 人
- nhìn người bằng nửa con mắt
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 看 你 的 眼睛 这么 沉
- Nhìn mắt bạn nặng trĩu vậy.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 眼睛 直钉 着 看
- Mắt cứ nhìn chằm chằm.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 我 看书 看 得 眼睛 都 花 了
- Tôi đọc sách đến mức hoa mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看花眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看花眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
眼›
花›