知过 zhīguò

Từ hán việt: 【tri quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri quá). Ý nghĩa là: tình tri ngộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 知过 khi là Động từ

tình tri ngộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知过

  • - qǐng 通过 tōngguò 电报 diànbào 通知 tōngzhī 他们 tāmen

    - Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.

  • - 整个 zhěnggè 过程 guòchéng jǐn 知晓 zhīxiǎo le

    - Cô ấy biết toàn bộ quá trình.

  • - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • - 这话 zhèhuà 已经 yǐjīng 翻来覆去 fānláifùqù shuō guò 不知 bùzhī 多少 duōshǎo biàn

    - câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.

  • - 这辈子 zhèbèizi 只学过 zhǐxuéguò 三堂 sāntáng 风琴 fēngqín 然后 ránhòu jiù 知难而退 zhīnánértuì le

    - Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui

  • - shì shuí shuō guò 只要 zhǐyào 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù 没有 méiyǒu 危险 wēixiǎn

    - Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 他们 tāmen zhī 决策 juécè 过程 guòchéng

    - Họ cầm đầu quy trình quyết định.

  • - 走过 zǒuguò 一片 yīpiàn 小树林 xiǎoshùlín 映入眼帘 yìngrùyǎnlián de dōu shì wāi xié de 知名 zhīmíng de 小树 xiǎoshù

    - Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

  • - 只有 zhǐyǒu 试过 shìguò cái 知道 zhīdào néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không

  • - 学生 xuésheng 通过 tōngguò le 知识 zhīshí 测试 cèshì

    - Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.

  • - 没有 méiyǒu gǎo guò 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò jiù 知道 zhīdào 其中 qízhōng de 甘苦 gānkǔ

    - chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.

  • - 知道 zhīdào 去年 qùnián 学过 xuéguò 日语 rìyǔ

    - Tôi không biết năm ngoái bạn đã học tiếng Nhật.

  • - 昏迷 hūnmí 过去 guòqù 人事不知 rénshìbùzhī

    - anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.

  • - 撒过 sāguò 几个 jǐgè huǎng 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào

    - Cô ấy đã nói dối nhiều lần và mọi người đều biết.

  • - 研究 yánjiū guò 人类 rénlèi 所知 suǒzhī de 所有 suǒyǒu 超自然 chāozìrán 生物 shēngwù

    - Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.

  • - 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.

  • - 先知先觉 xiānzhīxiānjué de 人们 rénmen 自称 zìchēng zài 某个 mǒugè 领域 lǐngyù 受过 shòuguò 特别 tèbié 启示 qǐshì de rén

    - Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.

  • - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • - 知道 zhīdào 受过 shòuguò 专业训练 zhuānyèxùnliàn néng 忍受 rěnshòu 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ

    - Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知过

Hình ảnh minh họa cho từ 知过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao