Đọc nhanh: 走马看花 (tẩu mã khán hoa). Ý nghĩa là: cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua.
Ý nghĩa của 走马看花 khi là Thành ngữ
✪ cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua
比喻粗略地观察事物也说走马观花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马看花
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 看 他 走起路来 朗朗 当当 的
- thấy anh ấy đi trên đường tướng chán đời quá.
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 读书 中 的 小忌 是 走马观花
- Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
- 往右边 走能 看到 花园
- Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走马看花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走马看花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
花›
走›
马›
cưỡi ngựa xem hoa
lướt qua; thoáng qua
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước