Đọc nhanh: 疲倦 (bì quyện). Ý nghĩa là: mỏi mệt; mệt nhọc; mệt mỏi rã rời. Ví dụ : - 我今天很疲倦,想早点休息。 Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.. - 他工作了一整天,非常疲倦。 Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Ý nghĩa của 疲倦 khi là Tính từ
✪ mỏi mệt; mệt nhọc; mệt mỏi rã rời
形容人因为长时间不休息、生病或者吃药等而没有力气和精神
- 我 今天 很 疲倦 , 想 早点 休息
- Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲倦
✪ 不知道/觉得/感到 + 疲倦
không biết/cảm thấy mệt mỏi
- 今天 我 觉得 有点 疲倦
- Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
✪ 疲倦 + 的 + Danh từ (时候/样子/声音...)
"疲倦“ vai trò định ngữ
- 她 疲倦 的 样子 让 人 心疼
- Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.
- 疲倦 的 时候 我常去 睡觉
- Những lúc mệt mỏi tôi thường đi ngủ.
So sánh, Phân biệt 疲倦 với từ khác
✪ 疲惫 vs 疲倦
Giống:
- Đều là hình dung từ, mô tả về tinh lực thể lực tiêu hao quá độ, mệt mỏi.
- Dùng trong văn viết.
Khác:
- "疲惫" thường đi với ~ 不堪.
"疲倦" thường đi với 不知 ~
- "疲惫" nhấn mạnh vào lao lực, mệt mỏi quá độ, bản thân không chịu đựng, chống đỡ được.
"疲倦" nhấn mạnh bản thân vì mệt mỏi quá độ nên buồn ngủ.
- "疲惫" nghĩa nặng hơn "疲倦".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲倦
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 他 已经 很 疲倦 了
- Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.
- 你 为何 如此 疲倦 ?
- Tại sao bạn lại mệt mỏi như vậy?
- 他 感到 非常 疲倦
- Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.
- 她 的 神情 显得 很 疲倦
- Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.
- 他 的 眼神 流露出 疲倦
- Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.
- 为何 她 看起来 很 疲倦 ?
- Tại sao cô ấy trông rất mệt mỏi?
- 他 丝毫 没有 感到疲倦
- Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 长途旅行 的 乘客 很 疲倦
- Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.
- 她 疲倦 且 处于 巨大 的 压力 之下
- Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 我 今天 很 疲倦 , 想 早点 休息
- Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.
- 今天 我 觉得 有点 疲倦
- Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.
- 她 疲倦 的 样子 让 人 心疼
- Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
- 疲倦 的 时候 我常去 睡觉
- Những lúc mệt mỏi tôi thường đi ngủ.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲倦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲倦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倦›
疲›
mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử
(kinh tế) yếu(văn học) mệt mỏichậm chạp
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
lười nhác cẩu thả
buồn ngủ; mệt mỏi
không xứng đángkiệt sứchao mòn
Mệt Mỏi
Mệt Nhọc
mệt mỏi cực độ; kiệt sứcnhọcnhọc mệt