疲倦 píjuàn

Từ hán việt: 【bì quyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疲倦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì quyện). Ý nghĩa là: mỏi mệt; mệt nhọc; mệt mỏi rã rời. Ví dụ : - 。 Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.. - 。 Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疲倦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 疲倦 khi là Tính từ

mỏi mệt; mệt nhọc; mệt mỏi rã rời

形容人因为长时间不休息、生病或者吃药等而没有力气和精神

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān hěn 疲倦 píjuàn xiǎng 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.

  • - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲倦

不知道/觉得/感到 + 疲倦

không biết/cảm thấy mệt mỏi

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 觉得 juéde 有点 yǒudiǎn 疲倦 píjuàn

    - Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.

  • - 工作 gōngzuò 知道 zhīdào 什么 shénme jiào 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.

疲倦 + 的 + Danh từ (时候/样子/声音...)

"疲倦“ vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 疲倦 píjuàn de 样子 yàngzi ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.

  • - 疲倦 píjuàn de 时候 shíhou 我常去 wǒchángqù 睡觉 shuìjiào

    - Những lúc mệt mỏi tôi thường đi ngủ.

So sánh, Phân biệt 疲倦 với từ khác

疲惫 vs 疲倦

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ, mô tả về tinh lực thể lực tiêu hao quá độ, mệt mỏi.
- Dùng trong văn viết.
Khác:
- "" thường đi với ~ .
"" thường đi với ~
- "" nhấn mạnh vào lao lực, mệt mỏi quá độ, bản thân không chịu đựng, chống đỡ được.
"" nhấn mạnh bản thân vì mệt mỏi quá độ nên buồn ngủ.
- "" nghĩa nặng hơn "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲倦

  • - 显得 xiǎnde 疲倦 píjuàn 而且 érqiě 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.

  • - 疲惫 píbèi 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.

  • - 实在 shízài tài 疲倦 píjuàn le tǎng xià 便 biàn 进入 jìnrù le 梦乡 mèngxiāng

    - Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.

  • - 已经 yǐjīng hěn 疲倦 píjuàn le

    - Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.

  • - 为何 wèihé 如此 rúcǐ 疲倦 píjuàn

    - Tại sao bạn lại mệt mỏi như vậy?

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde hěn 疲倦 píjuàn

    - Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.

  • - de 眼神 yǎnshén 流露出 liúlùchū 疲倦 píjuàn

    - Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.

  • - 为何 wèihé 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn

    - Tại sao cô ấy trông rất mệt mỏi?

  • - 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 感到疲倦 gǎndàopíjuàn

    - Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.

  • - 工作过度 gōngzuòguòdù 常常 chángcháng hěn 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng de 乘客 chéngkè hěn 疲倦 píjuàn

    - Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.

  • - 疲倦 píjuàn qiě 处于 chǔyú 巨大 jùdà de 压力 yālì 之下 zhīxià

    - Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn 可能 kěnéng 昨天 zuótiān yòu 开夜车 kāiyèchē le

    - anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.

  • - 今天 jīntiān hěn 疲倦 píjuàn xiǎng 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.

  • - 今天 jīntiān 觉得 juéde 有点 yǒudiǎn 疲倦 píjuàn

    - Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.

  • - 疲倦 píjuàn de 样子 yàngzi ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.

  • - 工作 gōngzuò 知道 zhīdào 什么 shénme jiào 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.

  • - 疲倦 píjuàn de 时候 shíhou 我常去 wǒchángqù 睡觉 shuìjiào

    - Những lúc mệt mỏi tôi thường đi ngủ.

  • - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疲倦

Hình ảnh minh họa cho từ 疲倦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲倦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyện
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFQU (人火手山)
    • Bảng mã:U+5026
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa