Đọc nhanh: 疲累 (bì lụy). Ý nghĩa là: mệt mỏi cực độ; kiệt sức, nhọc, nhọc mệt. Ví dụ : - 看他疲累的样子,好像得病了。 Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.. - 他很体谅大家疲累。 Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.. - 走十公里后,我感觉疲累地要命了。 Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.
Ý nghĩa của 疲累 khi là Tính từ
✪ mệt mỏi cực độ; kiệt sức
疲乏劳累,很累
- 看 他 疲累 的 样子 , 好像 得病 了
- Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.
- 他 很 体谅 大家 疲累
- Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.
- 走 十公里 后 , 我 感觉 疲累 地 要命 了
- Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhọc
身心劳苦
✪ nhọc mệt
因体力或脑力消耗过多而需要休息
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲累
✪ Cách phân biệt 1. “疲惫”dùng trong văn viết,thường nói “疲惫不堪,极端疲惫”。 2. “疲劳”dùng trong tình huống cần nghỉ ngơi sau khi vận động, làm việc. Thường nói “消除疲劳”;Có thể làm thuật ngữ chỉ sinh lý, như 视觉疲劳;物理学术语,如弹性疲劳,磁性疲劳等。 3. “疲倦” chỉ sự buồn ngủ ví như “不知疲倦”。 4. “疲乏”chỉ làm việc liên tục dẫn tới cơ thể, tinh thần mệt mỏi。
“疲惫”书面语,常说“疲惫不堪,极端疲惫”。“疲劳”用于劳动或运动后,需要休息的情况,常说“消除疲劳”;它还可以作生理术语,如视觉疲劳;物理学术语,如弹性疲劳,磁性疲劳等。“疲倦”指困倦,带有睡意,如说“不知疲倦”。“疲乏”着重指体力缺乏,精神困乏,常指连续紧张工作,劳动过度,运动过分剧烈等情况,如身体非常疲乏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲累
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 累世 通 好
- nhiều đời qua lai giao hảo.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 肌肉疲劳
- mỏi cơ
- 看 他 疲累 的 样子 , 好像 得病 了
- Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.
- 他 很 体谅 大家 疲累
- Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.
- 走 十公里 后 , 我 感觉 疲累 地 要命 了
- Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.
- 你 累 了 , 该 休息 一下 了
- Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疲›
累›