疲累 pílèi

Từ hán việt: 【bì lụy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疲累" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì lụy). Ý nghĩa là: mệt mỏi cực độ; kiệt sức, nhọc, nhọc mệt. Ví dụ : - 。 Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.. - 。 Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.. - 。 Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疲累 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 疲累 khi là Tính từ

mệt mỏi cực độ; kiệt sức

疲乏劳累,很累

Ví dụ:
  • - kàn 疲累 pílèi de 样子 yàngzi 好像 hǎoxiàng 得病 débìng le

    - Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.

  • - hěn 体谅 tǐliàng 大家 dàjiā 疲累 pílèi

    - Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.

  • - zǒu 十公里 shígōnglǐ hòu 感觉 gǎnjué 疲累 pílèi 要命 yàomìng le

    - Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhọc

身心劳苦

nhọc mệt

因体力或脑力消耗过多而需要休息

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲累

Cách phân biệt 1. “疲惫”dùng trong văn viết,thường nói “疲惫不堪,极端疲惫”。 2. “疲劳”dùng trong tình huống cần nghỉ ngơi sau khi vận động, làm việc. Thường nói “消除疲劳”;Có thể làm thuật ngữ chỉ sinh lý, như 视觉疲劳;物理学术语,如弹性疲劳,磁性疲劳等。 3. “疲倦” chỉ sự buồn ngủ ví như “不知疲倦”。 4. “疲乏”chỉ làm việc liên tục dẫn tới cơ thể, tinh thần mệt mỏi。

“疲惫”书面语,常说“疲惫不堪,极端疲惫”。“疲劳”用于劳动或运动后,需要休息的情况,常说“消除疲劳”;它还可以作生理术语,如视觉疲劳;物理学术语,如弹性疲劳,磁性疲劳等。“疲倦”指困倦,带有睡意,如说“不知疲倦”。“疲乏”着重指体力缺乏,精神困乏,常指连续紧张工作,劳动过度,运动过分剧烈等情况,如身体非常疲乏。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲累

  • - 太累 tàilèi le gāi 松一松 sōngyīsōng le

    - Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.

  • - 家务 jiāwù 牵累 qiānlěi

    - việc nhà làm luỵ.

  • - 这累 zhèlèi de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của dây này rất nổi bật.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • - 累次三番 lěicìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 危如累卵 wēirúlěiluǎn

    - nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 不惜 bùxī 疲劳 píláo

    - không quản mệt nhọc

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 累世 lěishì 侨居海外 qiáojūhǎiwài

    - mấy đời sống ở hải ngoại.

  • - lèi 贼死 zéisǐ

    - mệt chết đi được.

  • - 疲惫 píbèi de 士兵 shìbīng 席地 xídì 而眠 érmián

    - Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.

  • - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • - 累世 lěishì tōng hǎo

    - nhiều đời qua lai giao hảo.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 肌肉疲劳 jīròupíláo

    - mỏi cơ

  • - kàn 疲累 pílèi de 样子 yàngzi 好像 hǎoxiàng 得病 débìng le

    - Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.

  • - hěn 体谅 tǐliàng 大家 dàjiā 疲累 pílèi

    - Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.

  • - zǒu 十公里 shígōnglǐ hòu 感觉 gǎnjué 疲累 pílèi 要命 yàomìng le

    - Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.

  • - lèi le gāi 休息 xiūxī 一下 yīxià le

    - Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疲累

Hình ảnh minh họa cho từ 疲累

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao