Đọc nhanh: 倦怠 (quyện đãi). Ý nghĩa là: không xứng đáng, kiệt sức, hao mòn.
Ý nghĩa của 倦怠 khi là Tính từ
✪ không xứng đáng
dispirited
✪ kiệt sức
exhausted
✪ hao mòn
worn out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倦怠
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 倦游 归来
- chơi chán trở về.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 这 工作 令人厌倦
- Công việc này khiến người ta chán ngán.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 消极怠工
- làm việc tiêu cực biếng nhác.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 她 看起来 十分 惫倦
- Cô ấy trông rất mệt mỏi.
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 诲人不倦
- dạy người không biết mệt mỏi
- 诲人不倦
- tận tình dạy dỗ
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他 对 朋友 从不 怠慢
- Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
- 力学不倦
- nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.
- 我们 不 应该 怠慢 顾客
- Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倦怠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倦怠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倦›
怠›