疲乏 pífá

Từ hán việt: 【bì phạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疲乏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì phạp). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oải, kiệt sức; yếu sức; quệ, bị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu). Ví dụ : - 。 thính giác yếu.. - 。 cơ bắp yếu.. - 。 từ tính bị yếu đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疲乏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疲乏 khi là Tính từ

mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oải

因体力或脑力消耗过多而需要休息

kiệt sức; yếu sức; quệ

因运动过度或刺激过强,细胞、组织或器官的机能或反应能力减弱

Ví dụ:
  • - 听觉 tīngjué 疲乏 pífá

    - thính giác yếu.

  • - 肌肉 jīròu 疲乏 pífá

    - cơ bắp yếu.

bị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)

因外力过强或作用时间过久而不能继续起正常的反应

Ví dụ:
  • - 磁性 cíxìng 疲乏 pífá

    - từ tính bị yếu đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲乏

  • - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - mỏi mắt

  • - 缺乏 quēfá 睡眠 shuìmián 危害 wēihài 健康 jiànkāng

    - Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.

  • - 药品 yàopǐn 匱乏 guìfá

    - thiếu thốn thuốc men.

  • - 药性 yàoxìng le

    - Thuốc mất dần tác dụng rồi.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - 痛感 tònggǎn 自己 zìjǐ 知识 zhīshí 贫乏 pínfá

    - anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.

  • - de 词汇量 cíhuìliàng 相对 xiāngduì 贫乏 pínfá

    - Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.

  • - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • - 缺乏 quēfá 休息 xiūxī

    - Thiếu sự nghỉ ngơi.

  • - 肌肉疲劳 jīròupíláo

    - mỏi cơ

  • - 语言 yǔyán 乏味 fáwèi

    - ngôn ngữ nhạt nhẽo

  • - 不乏先例 bùfáxiānlì

    - tiền lệ như vậy thiếu gì

  • - 肌肉 jīròu 疲乏 pífá

    - cơ bắp yếu.

  • - 流感 liúgǎn shì 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng 特征 tèzhēng shì 发热 fārè 全身 quánshēn 疼痛 téngtòng 疲乏 pífá 无力 wúlì

    - Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.

  • - 磁性 cíxìng 疲乏 pífá

    - từ tính bị yếu đi.

  • - 听觉 tīngjué 疲乏 pífá

    - thính giác yếu.

  • - 工作过度 gōngzuòguòdù huì 导致 dǎozhì 弹性疲乏 tánxìngpífá 效率 xiàolǜ 降低 jiàngdī

    - Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.

  • - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疲乏

Hình ảnh minh họa cho từ 疲乏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạp
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HINO (竹戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa