Đọc nhanh: 疲乏 (bì phạp). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oải, kiệt sức; yếu sức; quệ, bị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu). Ví dụ : - 听觉疲乏。 thính giác yếu.. - 肌肉疲乏。 cơ bắp yếu.. - 磁性疲乏。 từ tính bị yếu đi.
Ý nghĩa của 疲乏 khi là Tính từ
✪ mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oải
因体力或脑力消耗过多而需要休息
✪ kiệt sức; yếu sức; quệ
因运动过度或刺激过强,细胞、组织或器官的机能或反应能力减弱
- 听觉 疲乏
- thính giác yếu.
- 肌肉 疲乏
- cơ bắp yếu.
✪ bị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
因外力过强或作用时间过久而不能继续起正常的反应
- 磁性 疲乏
- từ tính bị yếu đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲乏
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 眼睛 疲劳
- mỏi mắt
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 药品 匱乏
- thiếu thốn thuốc men.
- 药性 乏 了
- Thuốc mất dần tác dụng rồi.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 肌肉疲劳
- mỏi cơ
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 肌肉 疲乏
- cơ bắp yếu.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 磁性 疲乏
- từ tính bị yếu đi.
- 听觉 疲乏
- thính giác yếu.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲乏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
疲›
mệt mỏi; mệt nhọckhó khăn (kinh tế, cuộc sống)
(kinh tế) yếu(văn học) mệt mỏichậm chạp
uể oải; mệt mỏi; mệt nhọc
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Không Có Sức, Không Có Lực Lượng (Phần Lớn Dùng Đối Với Sự Vật Trừu Tượng)
mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
Mệt Mỏi
Mệt Nhọc
lười nhác cẩu thả
mềm nhũn; bủn rủn; mềm như bún; bải hoải; lệt bệt; mệt dừ; xìu; mệt nhừsụt giá; rớt giá
mệt mỏi; mệt nhọc; không có sức lựcbất tài; không có năng lực