Đọc nhanh: 疲劳症 (bì lao chứng). Ý nghĩa là: sự mệt mỏi.
Ý nghĩa của 疲劳症 khi là Danh từ
✪ sự mệt mỏi
fatigue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲劳症
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 眼睛 疲劳
- mỏi mắt
- 肌肉疲劳
- mỏi cơ
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 极度 的 疲劳
- mệt quá sức.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 疲劳 地 驾驶 很 危险
- Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.
- 旅途劳顿 , 大家 都 很 疲惫
- Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 工人 憋住 疲劳 干活
- Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.
- 她 不顾 疲劳 , 坚持 工作
- Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 因 疲劳 , 他 犯错 了
- Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.
- 疲劳 使 她 晕倒 了
- Mệt mỏi làm cô ấy ngất xỉu.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 她 过度 疲劳 的 状态 需要 休息
- Tình trạng quá mệt mỏi quá mức của cô ấy cần phải nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲劳症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲劳症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
疲›
症›