Đọc nhanh: 疲惫 (bì bị). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử, kiệt sức. Ví dụ : - 加班让她感到很疲惫。 Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.. - 我身体感到极度疲惫。 Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.. - 她工作后感到很疲惫。 Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.
Ý nghĩa của 疲惫 khi là Tính từ
✪ mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử, kiệt sức
非常疲乏
- 加班 让 她 感到 很 疲惫
- Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.
- 我 身体 感到 极度 疲惫
- Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 她 工作 后 感到 很 疲惫
- Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲惫
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 疲惫
phó từ tu sức
- 大家 现在 都 很 疲惫
- Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.
- 他们 感到 极度 疲惫
- Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.
✪ 疲惫 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 疲惫 地 打了个 哈欠
- Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
✪ 疲惫 + 的 + Danh từ
"疲惫" vai trò định ngữ
- 疲惫 的 身体 要 休息
- Cơ thể mệt mỏi cần nghỉ ngơi.
- 疲惫 的 眼睛 无法 睁开
- Đôi mắt mệt mỏi không thể mở.
So sánh, Phân biệt 疲惫 với từ khác
✪ 疲惫 vs 疲倦
Giống:
- Đều là hình dung từ, mô tả về tinh lực thể lực tiêu hao quá độ, mệt mỏi.
- Dùng trong văn viết.
Khác:
- "疲惫" thường đi với ~ 不堪.
"疲倦" thường đi với 不知 ~
- "疲惫" nhấn mạnh vào lao lực, mệt mỏi quá độ, bản thân không chịu đựng, chống đỡ được.
"疲倦" nhấn mạnh bản thân vì mệt mỏi quá độ nên buồn ngủ.
- "疲惫" nghĩa nặng hơn "疲倦".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲惫
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 他 的 忧虑 使 他 很 疲惫
- Nỗi lo lắng khiến anh mệt mỏi.
- 父亲 的 忧 让 他 很 疲惫
- Đám tang của cha khiến anh rất mệt mỏi.
- 天气 令人 疲惫
- Thời tiết làm người ta mệt mỏi.
- 疲惫不堪
- Mệt không chịu nổi; mệt bã người.
- 疲惫 的 眼睛
- Mắt mệt mỏi.
- 他貌 疲惫不堪
- Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.
- 他似 有些 疲惫
- Anh ấy dường như có chút mệt mỏi.
- 我身 觉得 很 疲惫
- Bản thân tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 你 负 压力 身 疲惫
- Bạn chịu áp lực nên cơ thể mệt mỏi.
- 你 看上去 疲惫不堪
- Bạn trông rất mệt mỏi.
- 例假 期间 她 很 疲惫
- Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.
- 大家 现在 都 很 疲惫
- Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.
- 他们 感到 极度 疲惫
- Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.
- 浩繁 的 工作 让 人 疲惫
- Công việc nhiều đến mệt mỏi.
- 她 疲惫 地 打了个 哈欠
- Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲惫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲惫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惫›
疲›
Không Có Sức, Không Có Lực Lượng (Phần Lớn Dùng Đối Với Sự Vật Trừu Tượng)
mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử
(kinh tế) yếu(văn học) mệt mỏichậm chạp
uể oải; mệt mỏi; mệt nhọc
mệt nhoài; mệt nhọc; mệt mỏi; mệt nhừgian nan; khốn đốn (sinh kế, cảnh ngộ)
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
Mệt Mỏi
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
lười nhác cẩu thả
mệt mỏi cực độ; kiệt sứcnhọcnhọc mệt
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê