疲惫 píbèi

Từ hán việt: 【bì bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疲惫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì bị). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử, kiệt sức. Ví dụ : - 。 Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.. - 。 Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.. - 。 Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疲惫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 疲惫 khi là Tính từ

mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử, kiệt sức

非常疲乏

Ví dụ:
  • - 加班 jiābān ràng 感到 gǎndào hěn 疲惫 píbèi

    - Tăng ca khiến cô ấy thấy rất mệt mỏi.

  • - 身体 shēntǐ 感到 gǎndào 极度 jídù 疲惫 píbèi

    - Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - 工作 gōngzuò hòu 感到 gǎndào hěn 疲惫 píbèi

    - Cô ấy thấy rất mệt mỏi sau khi làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲惫

Chủ ngữ + Phó từ + 疲惫

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 现在 xiànzài dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.

  • - 他们 tāmen 感到 gǎndào 极度 jídù 疲惫 píbèi

    - Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.

疲惫 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 疲惫 píbèi 打了个 dǎlegè 哈欠 hāqiàn

    - Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.

  • - 疲惫 píbèi 整理 zhěnglǐ le 文件 wénjiàn

    - Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.

疲惫 + 的 + Danh từ

"疲惫" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 疲惫 píbèi de 身体 shēntǐ yào 休息 xiūxī

    - Cơ thể mệt mỏi cần nghỉ ngơi.

  • - 疲惫 píbèi de 眼睛 yǎnjing 无法 wúfǎ 睁开 zhēngkāi

    - Đôi mắt mệt mỏi không thể mở.

So sánh, Phân biệt 疲惫 với từ khác

疲惫 vs 疲倦

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ, mô tả về tinh lực thể lực tiêu hao quá độ, mệt mỏi.
- Dùng trong văn viết.
Khác:
- "" thường đi với ~ .
"" thường đi với ~
- "" nhấn mạnh vào lao lực, mệt mỏi quá độ, bản thân không chịu đựng, chống đỡ được.
"" nhấn mạnh bản thân vì mệt mỏi quá độ nên buồn ngủ.
- "" nghĩa nặng hơn "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲惫

  • - 疲惫 píbèi de 士兵 shìbīng 席地 xídì 而眠 érmián

    - Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.

  • - 疲惫 píbèi 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.

  • - 老人 lǎorén 疲惫 píbèi 地沁 dìqìn 下头 xiàtou

    - Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • - 工作 gōngzuò 淫劳 yínláo 身体 shēntǐ 疲惫 píbèi

    - Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.

  • - de 忧虑 yōulǜ 使 shǐ hěn 疲惫 píbèi

    - Nỗi lo lắng khiến anh mệt mỏi.

  • - 父亲 fùqīn de yōu ràng hěn 疲惫 píbèi

    - Đám tang của cha khiến anh rất mệt mỏi.

  • - 天气 tiānqì 令人 lìngrén 疲惫 píbèi

    - Thời tiết làm người ta mệt mỏi.

  • - 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Mệt không chịu nổi; mệt bã người.

  • - 疲惫 píbèi de 眼睛 yǎnjing

    - Mắt mệt mỏi.

  • - 他貌 tāmào 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.

  • - 他似 tāshì 有些 yǒuxiē 疲惫 píbèi

    - Anh ấy dường như có chút mệt mỏi.

  • - 我身 wǒshēn 觉得 juéde hěn 疲惫 píbèi

    - Bản thân tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - 压力 yālì shēn 疲惫 píbèi

    - Bạn chịu áp lực nên cơ thể mệt mỏi.

  • - 看上去 kànshangqu 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Bạn trông rất mệt mỏi.

  • - 例假 lìjià 期间 qījiān hěn 疲惫 píbèi

    - Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.

  • - 大家 dàjiā 现在 xiànzài dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Mọi người giờ đều rất mệt mỏi.

  • - 他们 tāmen 感到 gǎndào 极度 jídù 疲惫 píbèi

    - Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.

  • - 浩繁 hàofán de 工作 gōngzuò ràng rén 疲惫 píbèi

    - Công việc nhiều đến mệt mỏi.

  • - 疲惫 píbèi 打了个 dǎlegè 哈欠 hāqiàn

    - Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疲惫

Hình ảnh minh họa cho từ 疲惫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲惫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+9 nét), tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bại , Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEWP (竹水田心)
    • Bảng mã:U+60EB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa