Đọc nhanh: 疲倦不堪 (bì quyện bất kham). Ý nghĩa là: mệt mỏi không chịu nổi.
Ý nghĩa của 疲倦不堪 khi là Thành ngữ
✪ mệt mỏi không chịu nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲倦不堪
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 大 饥荒 让 人们 痛苦不堪
- Nạn đói lớn khiến mọi người đau khổ.
- 疲惫不堪
- Mệt không chịu nổi; mệt bã người.
- 他貌 疲惫不堪
- Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.
- 你 看上去 疲惫不堪
- Bạn trông rất mệt mỏi.
- 他 回到 家里 时 已 是 疲惫不堪
- Khi anh ấy trở về nhà, anh ấy đã mệt mỏi không thể tả.
- 这些 艰苦 的 工作 使 我 疲惫不堪
- Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲倦不堪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲倦不堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
倦›
堪›
疲›