疲倦不堪 píjuàn bùkān

Từ hán việt: 【bì quyện bất kham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疲倦不堪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì quyện bất kham). Ý nghĩa là: mệt mỏi không chịu nổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疲倦不堪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疲倦不堪 khi là Thành ngữ

mệt mỏi không chịu nổi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲倦不堪

  • - 笃学不倦 dǔxuébùjuàn

    - chăm học không biết mệt mỏi.

  • - 不惜 bùxī 疲劳 píláo

    - không quản mệt nhọc

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Không thể tưởng tượng.

  • - 显得 xiǎnde 疲倦 píjuàn 而且 érqiě 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • - 奔走 bēnzǒu 终日 zhōngrì 苦不堪言 kǔbùkānyán

    - bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.

  • - 凌乱不堪 língluànbùkān

    - lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.

  • - 破烂不堪 pòlànbùkān

    - Rách rưới không tả nổi.

  • - 不堪 bùkān 其苦 qíkǔ

    - Khổ chịu không thấu.

  • - 饥荒 jīhuāng ràng 人们 rénmen 痛苦不堪 tòngkǔbùkān

    - Nạn đói lớn khiến mọi người đau khổ.

  • - 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Mệt không chịu nổi; mệt bã người.

  • - 他貌 tāmào 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.

  • - 看上去 kànshangqu 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Bạn trông rất mệt mỏi.

  • - 回到 huídào 家里 jiālǐ shí shì 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Khi anh ấy trở về nhà, anh ấy đã mệt mỏi không thể tả.

  • - 这些 zhèxiē 艰苦 jiānkǔ de 工作 gōngzuò 使 shǐ 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.

  • - 我们 wǒmen yòng le 下午 xiàwǔ de 时间 shíjiān 逛商店 guàngshāngdiàn 疲惫不堪 píbèibùkān guàng le 一家 yījiā yòu 一家 yījiā

    - Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.

  • - 工作 gōngzuò 知道 zhīdào 什么 shénme jiào 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疲倦不堪

Hình ảnh minh họa cho từ 疲倦不堪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲倦不堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyện
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFQU (人火手山)
    • Bảng mã:U+5026
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Kham
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GTMV (土廿一女)
    • Bảng mã:U+582A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao