Đọc nhanh: 男生 (nam sinh). Ý nghĩa là: nam sinh; học sinh nam, nam tử. Ví dụ : - 一个男生说我的眼睛很有魅惑力。 Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.. - 若和一个靠父母给大把零花钱的男生约会 Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.. - 右勾拳对付那些男生可好用了 Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
Ý nghĩa của 男生 khi là Danh từ
✪ nam sinh; học sinh nam
男学生
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 那种 能 把 我 拽 到 台上 让 我 唱歌 的 男生
- Cái loại sẽ kéo tôi lên sân khấu và khiến tôi hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ nam tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男生
- 男女 学生
- nam nữ học sinh.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 男生 试图 和 她 搭讪
- Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.
- 这个 男孩 好生 面熟
- Chàng trai đó nhìn đến có cảm giác quen quen.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 男生 和 女生 的 比例 是 2 3
- Tỷ lệ nam và nữ là 2:3
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 男生 喜欢 你 的 7 个 肢体 动作 !
- Con trai thích 7 chuyển động cơ thể của bạn!
- 真正 的 猛男 , 敢于 直面 惨淡 的 人生
- Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.
- 那种 能 把 我 拽 到 台上 让 我 唱歌 的 男生
- Cái loại sẽ kéo tôi lên sân khấu và khiến tôi hát.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 其中 70 都 是 男生
- Trong đó 70% là nam sinh.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
男›