Đọc nhanh: 男孩 (nam hài). Ý nghĩa là: cậu bé; bé trai. Ví dụ : - 男孩们喜欢踢足球。 Các cậu bé thích đá bóng.. - 这个男孩很聪明。 Cậu bé này rất thông minh.. - 那个男孩正在读书。 Bé trai đó đang đọc sách.
Ý nghĩa của 男孩 khi là Danh từ
✪ cậu bé; bé trai
小伙子
- 男孩 们 喜欢 踢足球
- Các cậu bé thích đá bóng.
- 这个 男孩 很 聪明
- Cậu bé này rất thông minh.
- 那个 男孩 正在 读书
- Bé trai đó đang đọc sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男孩
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 这个 男孩 好生 面熟
- Chàng trai đó nhìn đến có cảm giác quen quen.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 他 踢 那个 男孩 的 脚踝 骨 作为 报复
- Anh ta đá xương mắt cá chân của cậu bé đó như một hình thức trả thù.
- 男孩 主动 过来 道歉 了
- Chàng trai chủ động đến ngỏ lời xin lỗi.
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 男孩 和 女孩 的 比例 是 3 比 1
- Tỉ lệ nam và nữ là 3:1.
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 男孩 打断 了 姐姐 的 铅笔
- Cậu bé bẻ gãy bút chì của chị.
- 这个 男孩 很 聪明
- Cậu bé này rất thông minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男孩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男孩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孩›
男›