规定 guīdìng

Từ hán việt: 【quy định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "规定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy định). Ý nghĩa là: quy định; phép tắc; điều lệ, quy định; bắt buộc; yêu cầu . Ví dụ : - 。 Xin hãy tuân thủ quy định.. - 。 Công ty có quy định mới được ban hành.. - 。 Anh ấy đã vi phạm quy định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 规定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 规定 khi là Danh từ

quy định; phép tắc; điều lệ

对某一事物做出关于方式、方法或数量、质量的决定

Ví dụ:
  • - qǐng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Xin hãy tuân thủ quy định.

  • - 公司 gōngsī yǒu xīn de 规定 guīdìng 出台 chūtái

    - Công ty có quy định mới được ban hành.

  • - 违反 wéifǎn le 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 规定 khi là Động từ

quy định; bắt buộc; yêu cầu

在做法、质量、数量、时间等方面提出要求或者做出限制

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.

  • - 考试 kǎoshì 规定 guīdìng 不能 bùnéng dài 手机 shǒujī

    - Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.

  • - 学校 xuéxiào 规定 guīdìng 不能 bùnéng 迟到 chídào

    - Trường học quy định không được đi trễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规定

Danh từ (公司/单位/学校/合同...) (+的) + 规定

规定 có vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī yǒu 严格 yángé de 规定 guīdìng

    - Công ty có quy định nghiêm ngặt.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 明确 míngquè de 规定 guīdìng

    - Trường học có quy định rõ ràng.

  • - 合同 hétóng shàng yǒu 不同 bùtóng de 规定 guīdìng

    - Trong hợp đồng có các quy định khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (遵守/了解/违反/符合) + 规定

规定 là tân ngữ

Ví dụ:
  • - qǐng 遵守 zūnshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Hãy tuân thủ quy định của công ty.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě 规定 guīdìng

    - Chúng ta cần hiểu rõ quy định.

  • - 违反 wéifǎn le 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

按/根据 + 规定 + Động từ

thực hiện các hành động theo quy định trong các ngữ cảnh khác nhau

Ví dụ:
  • - 按规定 ànguīdìng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.

  • - 我们 wǒmen 根据 gēnjù 规定 guīdìng 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Chúng tôi tham gia kỳ thi theo quy định.

  • - 按规定 ànguīdìng 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

规定 + Đối tượng + Động từ

quy định/yêu cầu ai/cái gì làm gì đó

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 穿 chuān 制服 zhìfú

    - Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.

  • - 医院 yīyuàn 规定 guīdìng 病人 bìngrén 遵守 zūnshǒu 作息时间 zuòxīshíjiān

    - Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

规定 + Tân ngữ (时间/任务/题目)

cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • - 规定 guīdìng 时间 shíjiān wèi 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Thời gian quy định là hai giờ.

  • - 老师 lǎoshī 规定 guīdìng 任务 rènwù yào 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.

  • - 考试 kǎoshì 规定 guīdìng 题目 tímù yǒu 十道 shídào

    - Có mười câu hỏi được quy định trong bài thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 规定 với từ khác

规定 vs 规范

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "" và "" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规定

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 违背 wéibèi le 规定 guīdìng

    - Quyết định này trái với quy định.

  • - qǐng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Xin hãy tuân thủ quy định.

  • - 规定 guīdìng 时间 shíjiān wèi 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Thời gian quy định là hai giờ.

  • - 按规定 ànguīdìng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.

  • - 按规定 ànguīdìng 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.

  • - 老师 lǎoshī 规定 guīdìng 任务 rènwù yào 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - fēi 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Anh ấy vi phạm quy định của công ty.

  • - qǐng zài 规定 guīdìng 时间 shíjiān 之内 zhīnèi 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 穿 chuān 制服 zhìfú

    - Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.

  • - qǐng 遵守 zūnshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Hãy tuân thủ quy định của công ty.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • - 规定 guīdìng 权限 quánxiàn

    - quy định quyền hạn

  • - 规定 guīdìng jiē 如此 rúcǐ 无例外 wúlìwài

    - Quy định đại khái là như vậy không có ngoại lệ.

  • - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 合同 hétóng zhōng 规定 guīdìng 屋顶 wūdǐng yào yòng 红瓦 hóngwǎ ér 不用 bùyòng 石板 shíbǎn

    - Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.

  • - 官方 guānfāng 机构 jīgòu 发布 fābù le xīn 规定 guīdìng

    - Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.

  • - 硬性规定 yìngxìngguīdìng

    - quy định cứng nhắc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 规定

Hình ảnh minh họa cho từ 规定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao