Đọc nhanh: 特工 (đặc công). Ý nghĩa là: đặc công, đặc công; nhân viên đặc công. Ví dụ : - 特工人员 nhân viên đặc công; người đặc công.
Ý nghĩa của 特工 khi là Danh từ
✪ đặc công
特务工作
- 特工 人员
- nhân viên đặc công; người đặc công.
✪ đặc công; nhân viên đặc công
从事特务工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特工
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 他 是 一个 秘密 特工
- Anh ta là một đặc vụ bí mật.
- 特种工艺
- công nghệ đặc biệt
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 特工 人员
- nhân viên đặc công; người đặc công.
- 她 工作 时 特别 粗心
- Cô ấy làm việc rất cẩu thả.
- 这个 星期 的 工作 特别 多
- Có rất nhiều công việc trong tuần này.
- 他 最近 工作 特别 忙
- Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.
- 老一套 的 工作 方法 非大 改特改 不可
- lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.
- 加工 特体 服装
- may những bộ trang phục có hình dáng đặc biệt.
- 我爸 特别 喜欢 收藏 工艺品
- bố tôi đặc biệt thích sưu tầm đồ thủ công.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 特工队 空降 到 敌军 阵地
- Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 他 的 工作 态度 特别 温和
- Thái độ làm việc của anh ấy đặc biệt nhẹ nhàng.
- 葛 女士 工作 特别 认真
- Bà Cát làm việc rất chăm chỉ.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 这项 工作 的 性质 很 特殊
- Tính chất của công việc này rất đặc biệt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
特›