Đọc nhanh: 牵肠挂肚 (khản trường quải đỗ). Ý nghĩa là: nóng ruột nóng gan; rối ruột rối gan; nhớ da diết; canh cánh trong lòng.
Ý nghĩa của 牵肠挂肚 khi là Thành ngữ
✪ nóng ruột nóng gan; rối ruột rối gan; nhớ da diết; canh cánh trong lòng
形容非常挂念,很不放心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵肠挂肚
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 她 总是 牵挂 家人
- Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.
- 她 牵挂着 那位 孤独 的 老人
- Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 我会 牵挂 你 的 一切
- Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.
- 我 牵挂着 他 的 未来
- Tôi lo lắng về tương lai của anh ấy.
- 她 总是 牵挂 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵肠挂肚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵肠挂肚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
牵›
肚›
肠›
Luôn nhớ về; luôn nghĩ về
canh cánh trong lòng
cực kỳ quan tâmlo lắng sâu sắc về cái gì đó